Chú Thích
.
Một tờ báo lá cải tai tiếng ở Mỹ, chuyên đăng tin giật gân và sai sự thật. ↩
⚝ ✽ ⚝
Cục trưởng đầu tiên của FBI. ↩
⚝ ✽ ⚝
Là viết tắt của cụm từ Hostage Rescue Team , có nghĩa là Đội giải cứu con tin. ↩
⚝ ✽ ⚝
Trung tâm huấn luyện của FBI tại Virginia, Mỹ. ↩
⚝ ✽ ⚝
Món ăn sáng truyền thống của Mỹ, bao gồm trứng chần, ăn kèm với thịt xông khói, bánh mì nướng và sốt hollandaise - một loại sốt làm từ bơ và lòng đỏ trứng gà. ↩
⚝ ✽ ⚝
Là một tờ báo địa phương rất nổi tiếng ở Saint Louis, thành phố lớn thứ hai của tiểu bang Missouri, Mỹ. ↩
⚝ ✽ ⚝
Trompe-l’œil , còn gọi là nghệ thuật vẽ tranh 3D, vẽ tường hay vẽ tranh đường phố. ↩
⚝ ✽ ⚝
Là phong cách kiến trúc được đặt theo tên của vị kiến trúc sư người Ý có sức ảnh hưởng lớn nhất nền văn minh châu Âu - Andrea Palladio. ↩
⚝ ✽ ⚝
Là viết tắt của Associated Press , một hãng thông tấn xã lớn nhất trên thế giới của Mỹ. ↩
⚝ ✽ ⚝
Viết tắt của cụm từ Tactical Operations Center , nghĩa là Trung tâm Điều hành Tác chiến . ↩
⚝ ✽ ⚝
Đội hỗ trợ cảnh sát phá án với những chú chó được huấn luyện cho việc dò tìm tung tích qua mùi hương. ↩
⚝ ✽ ⚝
Viết tắt của Envidence Response Team , nghĩa là Đội dò tìm chứng cứ . ↩
⚝ ✽ ⚝
Viết tắt của cụm từ Emergency Medical Technician , nghĩa là Chuyên viên cứu hộ y tế khẩn cấp . ↩
⚝ ✽ ⚝