← Quay lại trang sách

Chú thích

1 Những kẻ khốn khổ

2 đồ mang dưới chân của đàn bà, nhưng mũi quớt, gót thấp

3 vòng tay bằng đá đen

4 trường nữ do nhà thờ quản lý, còn gọi là trường bà phước

5 (compradore), người thay mặt hãng buôn lớn để làm môi giới, giao thiệp với khách hàng; còn gọi là mãi biện hay mại bản

6 lễ một trăm ngày tang, lễ mãng tang

7 thương yêu

8 cách đi ỏng ẹo của người mập

9 (canapé), trường kỷ

10 màu trứng con chim sáo: màu vàng đậm

11 xe do một hoặc 2 ngựa kéo, có băng ngồi đâu mặt nhau, hai bên có kiếng

12 (plafond): trần nhà

13 bàn có hình đường cong tương tự hột xoài, kiến trúc này thong dụng cho tới những năm 50 ở châu Âu và Mỹ.

14 gia đình đó

15 Lối hớt tóc ngắn nhưng mái phía trước vẫn để dài

16 (broder), một kiểu thêu

17 một loại bàn nhỏ, cao hơn bàn thường, dùng làm chỗ để khơi trầu hay để món ăn trong lúc dọn tiệc

18 (mouchoir), khăn tay

19 không nút, vạt chẻo cột thắt lưng

20 kéo xuống, xệ xuống

21 rõ ràng, đúng hẳn

22 hai loại cây thường được trồng ven đường cái.

23 tùm lum

24 bông mười giờ

25 người giúp việc

26 cặm cụi, củi đục

27 xanh xao, dã dượi như người sắp bệnh

28 hơi bị mốc

29 gà có lông đen

30 cứ lắc lẻo, nhí nhảnh hoài

31 tìm tòi trong trí

32 trạm cảnh sát chánh

33 màu trứng con diệc, màu xanh biếc

34 bưu điện

35 nhỏ ánh trăng

36 câu thơ

37 đi thẳng

38 chi nhánh

39 nhà vựa

40 kho chứa lúa thu mua

41 không săn sóc, không để ý tới

42 rộng

43 (cent )một trăm

44 phân chia

45 thoáng

46 chính chuyên