SÁCH DẪN
Cánh đồng hoang/ The Abandoned Field: Free Fire Zone (phim), 119, 120, 168
Acosta, Oscar Zeta, 219
Adams, Eddie, 105
Khẳng định/ Affirmation, 204
Afghanistan, 2, 6‒7, 14
Người Mĩ gốc châu Phi/ African Americans, 53, 153, 200, 218
Agamben, Giorgio, 244
Chất độc màu Da cam/ Agent Orange, 230
Aguilar-San Juan, Karin, 40
Ahn Junghyo, 141‒42
Hàng không Hoa kì/ Air America (phim), 123, 124
Bảo tàng Phòng không Không quân/ Air Defense Museum, 165
Aki Ra, 172
Quân tiếp vụ Hoa kì/ American PX, 140
Lính bắn tỉa Mĩ/ American Sniper (phim), 14
Thể thao Hoa kì, 1970: Hay là chúng ta trải qua cuộc chiến ở Việt nam như thế nào/ American Sports, 1970: Or How We Spent the War in Vietnam (Papageorge), 231‒32
Chiến tranh Hoa kì/ American War, 4, 6‒7
Lối sống Mĩ: sự chuyên biệt của, 10
Ankar (Tổ chức, tên gọi Khmer Đỏ trong tiếng Khmer), 84, 89
Angkor Wat, 269
Anlong Veng, 297‒99
Những phong trào phản chiến/ Antiwar movement, 265
Tận thế bây giờ/ Apocalypse Now (phim), 13‒14, 64‒65; quyền lực của, 127; như kí ức sang tay, 103; trong cỗ máy chiến tranh Hoa kì, 116‒21; thế giới quan của, 120
Apostol, Gina, 111
Appiah, Kwame Anthony, 271‒72, 274
Appy, Christian G., 50‒51
Arendt, Hannah, 96
Nghĩa trang quốc gia Arpngton/ Arpngton National Cemetery, 44
Quân lực Việt nam Cộng hoà: những đài tưởng niệm cho, 335
Nghệ thuật: thừa nhận người chết qua, 175; biến nghệ thuật thành hàng hoá, 13; như quà lưu niệm, 296‒97; về chấn thương Hmong, 281‒83; của Hồ Chí Minh, 160‒62; tầm quan trọng của, trong đạo đức và kí ức, 12‒13, 87; những bất bình đẳng của kí ức công nghệ trong, 184; trong sự quên công chính, 186‒87; của kỉ nguyên Khmer Đỏ, 87; để tưởng niệm lực lượng Đại Hàn, 137‒38; sự nhìn nhận nhân tính và phi nhân tính trong, 99; trong kích xúc về nhìn nhận, 113; và cỗ máy chiến tranh, 269‒78
Người Mĩ gốc châu Á: như thiểu số kiểu mẫu, 131, 153
Assman, Jan, 50
Augé, Marc, 25‒26
Balaban, John, 295
Baldwin, James, 218, 219
Ban Mê Thuột, 163
Trại tị nạn Ban Vinai, 242‒43
Bảo Ninh, 30, 37‒38, 55
Những quán rượu, 179
Barthes, Roland, 183
Bataille, Christophe, 84
Battambang, 188
Bài ca chiến trận/ Battle Hymn (phim), 130
Baudrillard, Jean, 64‒65, 116‒17, 27
Bercovitch, Sacvan, 10
Bergson, Henri, 109
Sự phản bội/ The Betrayal ( Nerakhoon ; phim), 292‒93
Bảo tàng Chiến thắng B-52/ B-52 Victory Museum, 165
Bhabha, Homi, 248
Sự sinh thành của một quốc gia/ The Birth of a Nation (phim), 117
Tháng Tư đen/ Black April, 42
Tính chất da đen/ Blackness, 141
Những cuộc hành quân đen/ Black Ops (trò chơi video), 109, 110
Beo đen/ Black Panthers, 218, 219
Núi Bà đen/ Black Virgin Mountain (Heinemann), 295
Những cuộc dội bom/ Bombings, 276‒77
Cuốn sách của cười vang và lãng quên/ The Book of Laughter and Forgetting (Kundera), 94
Cuốn sách về muối/ The Book of Salt (Trương), 206, 208, 209‒10
Borges, Jorge Luis, 19
Boym, Svetlana, 43
Những cây cầu ở Toko-Ri/ The Bridges at Toko-Ri (phim), 130
Cuộc đời kì diệu ngắn ngủi của Oscar Wao/ The Brief Wondrous Life of Oscar Wao (Díaz), 220
Phật giáo/ Buddhism, 295
Bùi Thạc Chuyên, 171
Bush, George H.W., 49
Butler, Judith, 75‒76
Butler, Robert Olen, 209
Call of Duty (video game), 109
Campuchia: thừa nhận về tranh chấp ở, 7, 288; sự biến chiến tranh thành hàng hoá ở, 15; mở rộng chiến tranh vào, 6; dưới chế độ Khmer Đỏ, 7, 83‒100, 129; những đài tưởng niệm cho, 260; truy tố về tội ác chiến tranh ở, 289‒90; nhìn nhận về cựu chiến binh ở, 66‒67; những thương vong chiến tranh ở, 7, 8, 156; những phóng viên chiến tranh từ, 184
Người tị nạn Campuchia, 234
Campuchia: Huy hoàng và tối đen/ Cambodia: Splendor and Darkness (Lê), 268‒69
Cao, Lan, 203, 212
Chủ nghĩa tư bản: công nghệ hoá về kí ức trong, 13‒16; kí ức công chính và, 18; ở Triều tiên, 130‒31, 149‒50, 151‒52; ảnh hưởng của người nhập cư Triều tiên lên, 131‒32; trong những tiệm lưu niệm bảo tàng, 175, 177‒79; quyền lực quốc gia và, 15‒16; chiến tranh trường cửu và, 285; hoà giải và, 295‒96; thành công của Nam Triều tiên trong, 129; của công nghệ du lịch, 178; của những cộng đồng tị nạn Việt nam, 40‒41
Carter, Jimmy, 114
Thương vong, của chiến tranh: nghệ thuật như sự thừa nhận về, 175; sự chôn cất của, 23‒25; như được miêu tả trong những chuyện chiến tranh, 229; sự tha thức cho, 287‒88; công nghệ về kí ức và, 156‒57; trong chiến tranh Triều tiên, 129; trong những phim chiến tranh Triều tiên, 145, 146, 147‒48; những đài tưởng niệm cho, 24‒27, 35‒36, 42‒43, 44, 49, 52‒56, 66‒68, 153‒55, 187, 258‒59; những kí ức về, 25‒33, 50‒51; những bảo tàng pên hệ tới, 29‒30, 39‒40, 112‒13, 254‒61; cảm tình tự nhiên cho, 28‒29; con số về, trong Chiến tranh Việt nam, 8, 156; sự khác của, 68‒69; tiếc thương tiếc thân về, 194‒98; những nhiếp ảnh viên như là, 183‒84; như hậu quả của lính Đại Hàn, 145, 146, 147, 150‒51, 155; kích xúc về nhìn nhận và, 112; sự đào tìm, 45; những kí ức của người tị nạn Việt nam về, 45; đàn bà và trẻ em như, 30. Cũng xem Cựu chiến binh, của chiến tranh
Cá trê và Mandala/ Catfish and Mandala (Pham), 206, 208
Những hang động, 186‒89
Những nghĩa trang, 23‒27, 35‒39, 44, 45
Chang, Jupana, 235
Chan, Jeffery Paul, 124
Cheah, Pheng, 90‒92
Trung quốc: trong chiến tranh Triều tiên, 6
Ải nam quan/ China Gate (phim), 125
Người đàn ông Trung quốc/ China Men (Kingston), 225
Chin, Frank, 124
Choeung Ek, 254, 255, 256, 258
Chong, Sylvia Shin Huey, 65
Chow, Rey, 74
Chum Mey, 255
Chun Doo Hwan/ Toàn Đảo Hoán, 139, 143
Cimino, Michael, 109‒10
Điện ảnh/ Cinematography, 122
Vòng quanh của Hạnh/ The Circle of Hanh (Weigl), 295
Bất bình đẳng giai cấp: những kí ức công chính, 17
Cận kề/ Close Quarters (Heinemann), 64, 235
Những kí ức tập thể: định nghĩa về, 10
Kí ức tập thể: định nghĩa về, 10
Chủ nghĩa thực dân/ Coloniapsm, 84, 93, 197
Tưởng niệm (nhớ) chiến tranh/ Commemoration (Cuong), 175
Đảng Cộng sản/ Communist Party, 26‒30, 41, 158, 205‒6
Côn Sơn, 172
Coppola, Francis Ford, 116‒18, 119, 137
Chủ nghĩa thế giới đại đồng/ Cosmopoptanism, 266, 270‒72, 275‒76
Cotter, Hollan, 269
Cuba, 7
Củ Chi, 181
Cumings, Bruce, 143
Trại tập trung Đa châu, 258
Đặng Đức Sinh, 175
Đặng Nhật Minh, 167‒69, 183
Đặng Thuỳ Trâm, 168‒69, 212, 274‒75
de Antonio, Emile, 119, 137
Debord, Guy, 14
Người săn hưu/ The Deer Hunter (film), 109‒10
Khu phi quân sự/ Demiptarized Zone, 133
de Palma, Brian, 77
Derrida, Jacques, 287‒88, 290, 291
Nhật kí Đặng Thuỳ Trâm/ The Diary of Dang Thuy Tram (Trâm), 274‒75
Díaz, Junot, 219‒20
Didion, Joan, 27
Điện Biên Phủ, 169‒70
Đinh, Linh, 43, 215, 216, 218
Sự xoá kí ức/ Disremembering, 63‒68
Trung tâm Tài pệu của Campuchia/ Documentation Center of Cambodia, 259
Cộng hoà Dominica/ Dominican Repubpc, 6, 219‒20
Đông Hà, 24, 45
Đừng đốt/ Don’t Burn (film), 168
“Không khóc ở Capfornia”/ “Don’t Cry in Capfornia”; (Thiệp), 280
Downey, Robert Jr., 123
DuBois, W. E. B., 53
Duch, 84‒86, 89, 93, 98‒100, 256
Dunlop, Nic, 299
Dương, Lan, 211
Dương Thu Hương, 61‒62, 80
Eastwood, Cpnt, 123, 124
Những đầu hồi của cõi Trời/ The Eaves of Heaven (Pham), 212
Giáo dục/ Education, 206‒8, 276
Ehrhart, W. D., 295
Eichmann, Adolf, 95‒96
Cuộc thanh toán/ The Epmination (Panh), 84‒85, 88, 100
Elpson, Ralph, 63
“Sự hiện xuất của văn học Hoa kì gốc Việt”/ “The Emergence of Vietnamese American Literature” (Trương), 209
Những kẻ địch: như những nhân vật phẳng, 28‒29; thiếu cảm tình cho, 28
Engels, Friedrich, 107
Tiếng Anh: của văn học sắc tộc, 198‒99; trong những kí ức công nghệ, 15
Bệnh nhân người Anh/ The Engpsh Patient (Ondaatje), 276‒77
Lãng quên sáng suốt: định nghĩa về, 18
Entertainment Weekly/ Giải trí hàng tuần (tạp chí), 237, 241‒42
Espiritu, Yen Le, 124, 195‒96, 206
Thị kiến đạo đức/ Ethical vision, 121
Đạo đức về việc nhớ: của người Mĩ gốc Việt nam, 40‒44; những tác phẩm nghệ thuật và, 160; những đặc trưng hoá về người trong, 28‒33; mô tả về, 9‒19; kiểu thức anh hùng đối lại phản anh hùng trong, 43‒44; nhân tính đối lại với phi nhân tính và, 96‒100; sự bất công của lãng quên và, 68; của người thiểu số, 43; cảm tình tự nhiên và, 27‒29, 59‒60; sự khác và, 68‒69 quan hệ sâu dày trong, 54‒56, 59
Tính sắc tộc/ Ethnicity, 199, 201
Chủ nghĩa sắc tộc trung tâm: ảnh hưởng của, trong công nghệ kí ức, 13
Những Pháp đình Đặc biệt trong Pháp viện Campuchia/ Extraordinary Chambers of the Courts of Cambodia, 289
Faas, Horst, 183
Gắn bó gia đình/ Family bonds, 55
Farocki, Harun, 105
Cuốn sách thứ năm về hoà bình/ The Fifth Book of Peace (Kingston), 277
Filkins, Dexter, 284
Phim ảnh: về vai trò của hàn quốc ở Việt nam, 143‒149; về thể loại kinh dị, 174; tầm quan trọng của, 87; của kỉ nguyên Khmer Đỏ, 86‒89, 97; những hình ảnh chiến tranh sống động nhất từ, 105; quyền lực của điện ảnh Hoa kì trong, 171; quyền lực của tiếng nói trong, 214; vai trò của, trong cỗ máy chiến, 108‒28, 144‒45; như những kí ức sang tay, 103‒4; về chiến tranh và kí ức, 168
Bảo tàng Mĩ thuật/ Fine Arts Museum, 29, 160, 175‒77
Những người bắn thứ nhất/ First characters, 110‒11
Những nhân vật phẳng dẹt, 28‒33
Cuộc chiến tranh mãi mãi/ The Forever War (Filkins/Haldeman), 284
Sự tha thứ/ Forgiveness, 262‒65, 279‒80, 287‒95
Cuộc chiến bị lãng quên/ Forgotten War, 129
Forster, E. M., 28, 29, 277
Foucault, Michel, 91
Chủ nghĩa thực dân Pháp/ French coloniapsm, 197
Binh sĩ Pháp/ French troops, 169‒70, 172, 173
Freud, Sigmund, 16, 55
Từ Việt nam tới Hollywood/ From Vietnam to Hollywood (Lê), 233, 268
Fuller, Samuel, 125
Đạn xuyên giáp/ Full Metal Jacket (film), 145, 179
Fussell, Paul, 62‒63
Kẻ cướp Mà Tất cả Chúng ta đang Kiếm tìm/ The Gangster We Are All Looking For (thúy), 194, 208, 213
Tướng về hưu/ The General Retires (Thiệp), 238‒39
Diệt chủng/ Genocide, 83‒100
Những truyện ma/ Ghost stories, 195‒96
Gibson, Mel, 123
Gillam, Victor, 252
Gilroy, Paul, 68
Ginzburg, Natapa, 8
Cho, tặng, bố thí/ Giving, 296‒97
Đi trở lại/ Going Back (Ehrhart), 295
Một hương thơm đến từ núi lạ (Bửu sơn kì hương)/ A Good Scent from a Strange Mountain (Butler), 209
Gooks, 62‒64, 140‒41
Gordon, Avery F., 195
Gran Torino (phim), 123‒25, 126
Mũ nồi Xanh/ The Green Berets (phim), 125‒26
Greene, Graham, 51, 142‒43
Grenada, 6
Griffith, Phipp Jones, 66
Griffiths, D. W., 117
Griswold, Charles L., 292
Guevara, Che, 3
Chiến tranh vùng vịnh/ Gulf War, 14, 49, 118
Gustafsson, Mai Lan, 157
Haeberle, Robert, 30
Halbwachs, Maurice, 10
Haldeman, Joe, 284
Hàn lưu/ Hallyu , 132
Đài tưởng niệm Hà my/ Ha My memorial, 153‒55
Hà nội: những nghĩa trang ở, 26; những bảo tàng ở, 29‒30
Nhà tù Hoả lò ở Hà nội/ Hanoi Hilton, 173
Sự ám ảnh: của những người bị bại trận, 40
Hawaii, 7
Hayspp, Lệ Lý, 150‒51, 195, 203, 207‒8, 228, 262, 264, 266
Heinemann, Larry, 64, 235, 295
Trực thăng/ máy bay lên thẳng/ Hepcopters, 117‒20, 137‒38
Herman, Judith Lewis, 228
Herr, Michael, 35‒36, 103, 117, 122
Hirsch, Marianne, 268
Dân Hmong: những phim ảnh về, 123‒25, 126; chấn thương tâm lí của, 234‒35; sự chuyển hoá về chấn thương cho, 281‒83;trong những truyện chiến tranh, 242‒43, 244‒45
Hồ Chi Minh: nghệ thuật của, 160‒62; đặc trưng của, 28‒29; lăng mộ của, 157‒60; đài tưởng niệm cho, 24; cái nhìn của người Việt nam về, 158
Thành phố Hồ Chí Minh. Xem Sài gòn
Bảo tàng Hồ Chí Minh/ Ho Chi Minh Museum, 159
Đường mòn Hồ Chí Minh/ Ho Chi Minh Trail, 25
Hội An, 154
Holden, Wilpam, 130
Hollywood, 13‒14
Vụ Tế thiêu/ Holocaust, 87, 258
Hong, Cathy Park, 215
Hudson, Rock, 130
Phân người/ Human waste, 243‒45
Hussein, Saddam, 49
Hwang Suk-Yong/ Hoàng Triết Ánh, 139‒41
Hyde, Lewis, 296
Ieng Sary, 299
Cường quốc đế chế, 139
Công nghệ về kí ức: thương vong chiến tranh và, 156‒57; những thành tố của, 107‒8; những hồn ma chiến tranh và, 183‒87; những bất bình đẳng trong, 183‒84; đối lại với công nghệ kí ức, 106; quyền lực và, 107, 108; tù binh của chiến tranh và, 172‒173; tuyên truyền trong, 114‒15; siêu cường của nước nhỏ đối lại với siêu cường, 157‒89; những cấu trúc tình tự trong, 107; trong Hoa, 108‒28; vũ khí và, 166‒67
Ở mỗi xóm/ In Every Neighborhood ( O moi xom ; Sinh), 175, 177
Năm con heo/ In the Year of the Pig (film), 119
Người vô hình/ Invisible Man (Elpson), 63
Chiến tranh Iraq/ Iraq War, 2, 6‒7, 14, 42, 83
Người Mĩ gốc Ái nhĩ lan/ Irish Americans, 201
Những người theo đạo Islam, 95
Iyer, Pico, 109
Jager, Sheila Miyoshi, 135
James, Wilpam, 232
Quân đội Nhật bản, 227‒28
Hàng hoá Nhật bản, 140
Đầu lọ/ Jarhead (film), 118
Jeffords, Susan, 145
Người Mĩ gốc Do Thái/ Jewish Americans, 201
Jin Ha/ Cáp Kim, 244
Johnson, Chalmers, 115‒16
Jo Sung Mo/ Tào Thành Mô, 151
Hành trình tự sự thất thủ/ Journey from the Fall (Trần), 233‒34
Lãng quên công chính: nghệ thuật trong, 286‒87; chủ nghĩa tư bản và, 285, 295‒96; đối lại lãng quên, 279, 297; tha thứ và, 279‒80, 286‒95; tặng quà trong, 296‒97; tưởng tượng xứ không tưởng trong, 285‒86; kí ức công chính trong, 297; đường hướng về, 283; sự hiếm hoi của, 284; hoà giải và, 295‒96; buông xả đau khổ cho, 280‒83; đối với lãng quên bất công, 284
Kí ức công chính: mô tả về, 17; đạo đức về nhìn nhận trong, 19; tầm quan trọng của importance of, 16‒17; cho tha thứ công chính, 297; những phương pháp để xử lí với kí ức quá độ trong, 17‒18; những kí ức quá độ trong ưu tiên luân lí, 68; những điều kiện tiên quyết cho, 283; những yêu cầu cho, 18
Kant, Immaneul, 291
Karpn, Wayne, 119, 295
Kar Savuth, 85
Kennedy, John F., 125
Khieu Samphan, 299
Khmer Đỏ, 254, 255, 268‒69; thương vong Campuchia của, 7; đạo đức về nhìn nhận và, 83‒93; thiện đối lại ác và, 95‒96; nhân tính đối lại phi nhân tính và, 97‒100; như chuyện cười vang, 93‒94; độ dài của chế độ của, 129; những tượng đài cho, 297‒99; truy tố về, 289‒90; đối lại những kẻ khủng bố, 95
“Không Khóc Ở Capfornia” (Thiệp), 280
Kim, Kyung Hyun, 145
King, Martin Luther, Jr., 1‒3, 50, 62, 153, 273, 291
Kingsolver, Barbara, 273
Kingston, Maxine Hong, 194‒95, 225, 277
Kinnell, Galway, 213
Kippng, Rudyard, 251
Kissinger, Henry, 26
Triều tiên: những kí ức chống chiến tranh của, 139‒49; phê bình của Hoa kì của, 151; văn hoá của, 132‒33, 151‒52; kinh tế của, 130‒31, 149‒50, 151‒52; công nghệ phim ảnh của, 144‒49; số thương vong Việt nam do, 156; quyền lực dưới đế chế của, 139, 152; chủ nghĩa yêu nước Hoa kì và, 152‒53; đối lại Việt nam, 133‒34; những cô dâu Việt nam ở, 143; những kí ức của người Việt nam về, 150‒51; lính Đại Hàn ở Việt nam từ, 136‒55, 150‒51; những đài tưởng niệm Chiến tranh Việt nam ở, 136‒39; cỗ máy chiến tranh của, 135‒36
Người nhập cư Triều tiên/ Korean immigrants, 130‒32
Chiến tranh Triều tiên: sự phân chia Triều tiên và, 129; những phim về, 130; những đài tưởng niệm cho, 134‒39, 152; những kí ức về, 6; những tiểu thuyết về, 141‒43; con số thương vong của, 129; quan điểm của người Nam Triều tiên về, 129‒30; những tiết mục truyền hình về, 133
Đài tưởng niệm chiến tranh Triều tiên/ Korean War Memorial, 152
Khu phố Đại Hàn/ Koreatown, 130, 131‒32, 153
Kubrick, Stanley, 179
Kundera, Milan, 10, 26, 94, 182
Kuras, Ellen, 292‒93
Kuwait, 6, 51‒52
Kwon, Heonik, 151
Lâm, Andrew, 205
Bảo tàng Địa lôi/ Land Mine Museum, 172
Ngôn ngữ: trong những kí ức công nghệ, 15
Đài tưởng niệm chiến tranh Mĩ Hmong Lào/ Lao Hmong American War Memorial, 152
Bảo tàng Lịch sử Quân đội Nhân dâ Lào/ Lao People’s Army History Museum, 186
Lào: sự thừa nhận tranh chấp ở, 7; tạ lỗi về những tàn ác chiến tranh do, 288; những hang động ở, 186‒87; sự biến chiến tranh thành hàng hoá ở, 15; sự mở rộng chiến tranh vào, 6; lãnh tụ của, 44; những đài tưởng niệm cho, 152; những phim ảnh về, 123; sự nhìn nhận về cựu chiến binh ở, 66‒67; sự nhìn nhận của Việt nam ở, 186; thương vong chiến tranh ở, 7, 8, 156, 157; những sự trưng bày vũ khí của, 162‒66
Larsen, Wendy Wilder, 209
Đêm qua tôi mơ về hoà bình/ Last Night I Dreamed of Peace (Tram), 212, 274‒75
Vĩ tuyến cuối cùng/ The Last Parallel (Russ), 130
Người về nhà muộn màng/ The Latehomecomer (Yang), 237, 241‒42, 245‒46
Người Mĩ gốc Latino, 153, 200, 219
Cười vang, 93‒94
Lê Mỹ An, 262‒63, 266‒67, 270
Lê, Dinh Q., 233, 268‒69, 270
Lê Duẩn, 24
Lê Đức Thọ, 26
Lê Minh Khuê, 119
Lê, Nam, 201‒2
Lê thị diễm thuý, 194
Lee, Chang‒Rae/ Lí Xương Lai, 248‒49, 250
Lessing, Doris, 286
Levinas, Emmanuel, 84, 95, 99, 227, 272
Địa chỉ của kí ức/ Lieux de mémoire, 42
Đời sống (tạp chí) Life magazine, 101
Hộp quẹt/ Lighters, 177‒78
Lincoln, Abraham, 24‒25
Lin, Maya/ Lâm Anh, 47, 52‒53, 55, 66
Văn học: về sự tiếc thương người chết, 194; tính chân chính của, 210‒11; cộng tác và phản bội trong, 211‒13; giáo dục pên hệ với việc viết, 206‒7; về những thiểu số sắc tộc, 197‒222; thương tiếc người chết trong, 194‒98; chuyện nhập cư huyền thoại trong, 220‒21; như thành phần của cỗ máy chiến tranh trong, 111; những giải thưởng cho, 208, 209; mục đích của, 253; về chiến tranh, 30‒32, 51, 61, 139‒43. Cũng xem Chuyện chiến tranh
Sài gòn nhỏ: những kí ức chiến tranh của công dân trong, 42‒44; mô tả về, 40‒42
Sống trong sợ hãi/ Living in Fear (phim), 171‒72
Bông sen và bão tố/ The Lotus and the Storm (Cao), 203, 212
“Tình yêu và Danh dự và Thương xót và Kiêu ngạo và Từ bi và Hi sinh”/ “Love and Honor and Pity and Pride and Compassion and Sacrifice” (Lê), 201‒2
Yêu như Ghét/ Love pke Hate (Đinh), 215
Lucas, George, 109
Quỹ MacArthur/ MacArthur Foundation, 262
Nghĩa trang Liệt sĩ Mai Dịch/ Mai Dich Martyrs Cemetery, 26‒27
Dân chúng đa số: trong những phim ảnh và sách về chiến tranh, 56; diệt chủng và, 92; những huyền thoại về thiểu số của, 131; quyền lực của, 43, 60‒61; như những người cứu vớt trong phim ảnh, 124‒25
Mang Satire, 87
Margapt, Avishai, 27, 55, 56, 59, 292
Marker, Chris, 302, 303
Marx, Karl, 107, 164, 294
Nam tính/ Mascupnity, 145
Bệnh viện Giải phẫu Quân đội Lưu động/ Mobile Army Surgical Hospital/ / M*A*S*H (chuỗi truyền hình), 133
Mbembe, Achille, 158, 180
McCain, John, 173
McCarthy, Mary, 113
McGurl, Mark, 208
McNamara, Robert, 83
Phương tiện truyền thông: trong công nghiệp hoá về chiến tranh, 13‒14; ảnh hưởng của giới cầm quyền trên, 11; văn hoá Hàn quốc trong, 132. Cũng xem giới truyền thông chuyên biệt
Công nghệ kí ức/ Memory industry, 106, 175, 177‒79
“Tui dâm lắm”/ “Me So Horny” (2 Live Crew), 179‒80
Dân chúng Mehico/ Mexican people, 59
bảo tàng Lịch sử Quân đội/ Miptary History Museum, 163, 165
Phức hợp công nghệ quân sự/ Miptary-industrial complex. See Cỗ máy chiến tranh
Mìn (địa lôi)/ Mines, 25, 45, 172
Dân chúng thiểu số: nhạy cảm văn hoá hướng về, 83; ý thức kép của, 53‒54; trong phim ảnh và sách chiến tranh, 56; sự thiếu quyền lực của, 43, 60‒61; văn học sáng tác do các tác giả, 197‒222; huyền thoại của đa số về, 131; những đài tưởng niệm cho, 56; những lịch sử đáng ghi nhớ của, 200‒201; quyền lực của, 196‒97; bạo loạn pên can, 130; như cựu chiến binh của chiến tranh, 44, 56‒59; như nạn nhân, 196‒97, 221; chiến tranh trên, 219; chuyện chiến tranh do, 248‒49
Mishra, Pankaj, 240
Tấm hình thiếu sót / The Missing Picture (phim), 86‒88, 99‒100
Moon, Seungsook, 136
Morrison, Toni, 65, 269
Moua, Mai Neng, 67, 68, 244‒45
Công nghệ điện ảnh: trong việc biến chiến tranh thành hàng hoá, 13‒15
Những cái nôi truyền hình âm nhạc/ MTV Cribs (tiết mục truyền hình), 104
Bảo tàng Nghệ thuật Đương đại/ Museum of Contemporary Art, 165
Bảo tàng về Thuyền nhân và Việt nam Cộng hoà/ Museum of the Boat People and the Repubpc of Vietnam, 39‒40
Bảo tàng Cách mạng/ Museum of the Revolution, 29‒30
Bảo tàng Thảm sát Sơn mỹ (tên chính thức: Khu Chứng tích Sơn mỹ)/ Museum of the Son My Massacre, 150
Nhạc phổ/ Musical scores, 117
Video âm nhạc/ Music videos, 151
Thảm sát Mỹ lai/ My Lai massacre, 30, 141, 150, 177
Nabokov, Vladimir, 43
Bảo tàng Quốc gia của Quân lực Việt nam Cộng hoà/ National Cemetery of the Army of the Repubpc of Vietnam, 37
Người Mĩ bản địa (thường gọi là người da đỏ)/ Native Americans, 200
Người nói quốc ngữ/ Native Speaker (Lee), 248‒49
Những chế độ chính trị tử vong/ Necropoptical regimes, 158‒59, 180
Nerakhoon ( Sự phản bội/ The Betrayal ; phim), 292‒93
Bé sơ sinh năm mới/ New Year Baby (phim), 89
Ngô Đình Diệm, 105
Nguyễn, Bích Minh, 213
Nguyễn Cao Kỳ, 150
Nguyễn, Hiển Trọng, 45
Nguyễn Huy Thiệp, 238‒41, 280
Nguyễn Ngọc Loan, 105
Nguyễn Phú Cường, 175
Nguyễn, Phương, 204
Nguyễn Quang Sáng, 119
Nguyễn Quí Đức, 212
Nguyễn Thị Hiền, 185
Nguyễn Văn Lém, 105
Nguyễn-Võ Thu-Hương, 194
Nhật ký Đặng Thuỳ Trâm , (Trâm), 274‒75
Nietzsche, Friedrich, 17, 103
Đêm của người chết đang sống/ Night of the Living Dead (phim), 174
Nora, Pierre, 42
Bắc Triều tiên/ North Korea, 129
Tiểu thuyết vô đề/ Novel without a Name (Hương), 61
Nussbaum, Martha, 273, 275‒76
Obama, Barack, 56‒59
O’Connor, Flannery, 207
Bài tụng cho cha tôi/ Ode to My Father (phim), 145, 148‒49
Bảo tàng Cúng nhớ Hoà bình huyện Okinawa/ Okinawa Prefectural Peace Museum, 260‒61
Ở mỗi xóm (Sinh), 175, 177
Ondaatje, Michael, 276‒77
Chuyện của Paco/ Paco’s Story (Heinemann), 235‒36
Page, Tim, 183
Palumbo-Liu, David, 211
Panama, 6
Panh, Rithy, 83, 84‒88, 92‒93, 97, 99‒100, 255, 262
Papageorge, Tod, 231‒32, 235, 263
Thiên đường mù/ Paradise of the Bpnd (Hương), 61
Những Phong trào Hoà bình/ Paris Peace Accords, 26
Park, Jinim, 140
Peace movements, 265‒66
Pelaud, Isabelle Thuý, 200
People’s Cemetery of Binh An, 35‒39
Những giấc mộng thơm: Suy tư về sự phân tán của người Việt/ Perfume Dreams: Reflections on the Vietnamese Diaspora (Lâm), 205
Phạm, Andrew X., 206, 212
Phan, Aimee, 206
Phan Thị Kim Phúc, 105
Bảo Phi, 217, 218
Chiến tranh Phipppin-Hoa kì/ Phipppine-American War: memory of, 5‒6
Phipppines, 251; Sự bành trướng của Hoa kì ở, 7
Phnom Penh, 83, 95
Nhiếp ảnh gia/ Photographers, 183‒84
Ảnh chụp: về tổ tiên, 193‒94; về nạn nhân trại tử thần, 255; về thi thể Hồ Chí Minh, 158, 159; nổi tiếng nhất, 105; như thành phần của cỗ máy chiến tranh, 105‒06; uy thế và, 262‒63, 266‒67; quyền lực của, 105, 108; như sự hiện diện gợi lên sự vắng mặt, 183‒85; trong kích xúc về nhìn nhận, 112; về quê hương Hoa kì trong chiến tranh, 231‒32
Phrasavath, Thavisouk, 292
Poeuv, Socheata, 89
Pol Pot, 297‒99
Những bưu thiếp từ Tận cùng nước Mĩ/ Postcards from the End of America (Dinh), 216‒17
Hậu kí ức/ Postmemory, 268
Kí ức uy thế: những phong trào phản chiến và hoà bình và, 265‒67; thương vong chiến tranh và, 254‒60; từ bi và cảm thông trong, 267‒78; tha thứ và, 262‒65; nền thấp và đài cao của, 253‒54; nghèo khó và, 260‒61; những nhà tù và, 254‒60
Nhà tù/ Prisons, 172‒74
Bộ phận giả (thiết bị nhân tạo)/ Prosthesis, 25
Puerto Rico, 7
Tha thứ thuần tuý/ Pure forgiveness, 292, 296
Tỉnh Quảng trị: những đài tưởng niệm ở, 24‒25; những thương vong được đào lên ở, 45
Người Mĩ Trầm lặng/ The Quiet American (Greene), 51, 142‒43
Chủ nghĩa chủng tộc/ Racism, 63‒66, 124‒25, 130; đối lại tính sắc tộc, 199, 201; Người Triều tiên/ Đại Hàn và, 140‒41, 142; chủ nghĩa yêu nước và, 153
Raimi, Sam, 118‒19
Cưỡng hiếp/ Rape, 31‒32, 227‒28
Sự nhìn nhận: về công năng đối với phi nhân tính, 72‒73; về nhân tính đối lại phi nhân tính, 97‒98; tầm quan trọng của, với việc nhớ, 71‒72; về người khác như nạn nhân, 73‒79; về quyền lực, 81‒83; nhẫn nhục và, 83‒93; báo đáp và, 83‒93; chiều kích thị giác của, 79‒80; trong cỗ máy chiến tranh, 112‒14
Hoà giải/ Reconcipation, 45, 69, 295‒96
Người tị nạn/ Refugees. Xem những nhóm tị nạn chuyên biệt
Chiến tranh được tưởng nhớ/ Remembered War. Xem Chiến tranh Triều tiên
Nhớ gương mặt của cõi trời/ Remembering Heaven’s Face (Balaban), 295
Cầu siêu/ Requiem (Faas and Page), 183
Oán hận/ Resentment, 292
Nhẫn nhục/ Resignation, 83‒93
Hoài hương phục hồi/ Restorative nostalgia, 43
Báo đáp/ Retribution, 205
Ricoeur, Paul, 17, 18, 56, 60, 68, 73‒74, 185, 262, 294‒95
Roh Tae Woo, 139
Romero, George, 174
Rosler, Martha, 225
Nhân vật tròn trịa/ Round characters, 28‒33
R-Point / Điểm R (phim), 145, 148
Rubins, Nancy, 165
Russ, Martin, 130
Said, Edward, 240
Sài gòn: chủ nghĩa tư bản ở, 41; những nghĩa trang ở, 33, 35‒39; sự thất thủ của, 42, 163; những bảo tàng ở, 29
Scarry, Elaine, 264, 272, 277
Những kí ức màn ảnh: mô tả về, 104‒5
Sebald, W. G., 92, 103
Những kí ức sang tay/ Secondhand memories, 103‒5
Chiến tranh bí mật/ Secret War, 44
Những tự hi sinh tự thân/ Self-sacrifices, 108
Hán thành/ Seoul, 132‒35
Shacochis, Bob, 5
Bóng che vũ khí/ The Shadow of Arms (Hwang), 139‒41
Những nấm mồ nông: Hai người đàn bà và Việt nam/ Shallow Graves: Two Women and Vietnam (Larsen và Nga), 209
Shawcross, Wilpam, 7
Sự nô lệ/ Slavery, 60
“Những cuộc chiến tranh nhỏ”/ “Small Wars” (Lê), 266‒67
Sollors, Werner, 3
Solzhenitsyn, Aleksandr, 71‒72
Sông Tôi hát/ Sông I Sing (Phi), 217
Bảo tàng Sơn mỹ/ Son My Museum, 30, 112‒13, 177
Sontag, Susan, 183, 218‒19, 268, 269
Nỗi buồn chiến tranh/ Sorrow of War (Ninh), 30, 39
Linh hồn của dân Da đen/ Souls of Black Folk (DuBois), 53
Người miền nam Việt nam: lưu vong khỏi, 9
Nam Triều tiên/ Đại Hàn: sự biến chiến tranh thành hàng hoá ở, 15; kiểu thức hoá những kí ức chiến tranh do, 134; Chiến tranh bị Lãng quên đối với Chiến tranh được Tưởng nhớ, 129‒30; lính đánh thuê của, 142; nguồn gốc của, 129; sự chuyển hoá của, như được miêu tả trong phim ảnh, 148‒49; những đài tưởng niệm chiến tranh ở, 134‒38
Spiegelman, Art, 87, 304
Spielberg, Steven, 109
Spivak, Gayatri, 124
Thổ cẩm truyện/ Story cloth, 281‒83
Ấp chiến lược/ Strategic hamlets, 40‒41
Sturken, Marita, 49, 66, 104
Trại tử thần (Tuol Sleng) S-21/ S-21 death camp, 83‒86, 89‒90, 98, 254‒55
Sunny/ Ánh dương (phim), 145, 147‒48
Họ Việt, tên Nam/ Surname Viet, Given Name Nam (phim), 214
Những người đầu hàng/ The Surrendered (Lee), 249
Swofford, Anthony, 51‒52, 119
Truyện Kiều/ The Tale of Kieu (truyện kinh điển), 203
Ta Mok, 299
Xe thiết giáp/ Tanks, 163‒65
Tatum, James, 54
Chủ nghĩa khủng bố/ Terrorism, 70, 95, 174, 273
Tổng công kích tết Mậu thân/ Tet Offensive, 105, 110
Tham Phiu, 187‒89
Thê Đinh, 183, 184
Những thứ họ mang/ The Things They Carried (O’Brien), 225‒26, 244, 247
Thích Nhất Hạnh, 281, 291, 295
Thích Quảng Đức, 105, 108
Tố Hữu, 26
Du lịch/ Tourism, 178, 181, 298‒99
Trần, GB, 212‒13
Trần, Hàm, 233‒34
Trần Thị Nga, 209
Biến thế tập 2/ Transformers 2 (phim), 169, 171
Những bản dịch/ Translations, 204
Lường gạt/ Treachery, 60‒61
Trịnh T. Minh-hà, 122, 214, 214, 218, 253
Trương, Monique, 206, 209‒10
Nghĩa trang Liệt sĩ Trường sơn/ Truong Son Martyrs Cemetery, 24
Địa đạo/ Tunnels, 180‒83
Tuol Sleng, 254, 255, 258, 259, 269
Tưởng Niệm (Cường), 175
2 Live Crew, 179‒80
Um, Khatharya, 256
Kí ức bác Hồ/ Uncle Ho memory, 28‒29
Liên hiệp quốc/ United Nations, 84, 89, 289
Hoa kì: cảm tình đói với “người khác” ở, 59‒60; tính cách người Mĩ ở, 198; nghĩa trang ở, 23; phê bình về, do người triều tiên, 151; những cuộc chiến tranh văn hoá ở, 249‒50; đạo đức về nhớ đối với, 9; sự bành trướng của, 7; xuất khẩu khí giới do, 135; thuê lính Triều tiên do, 142; quê hương của, trong suốt Chiến tranh Việt nam, 231‒32; người nhập cư Triều tiên/ Hàn quốc tới, 130‒32; trong Chiến tranh Triều tiên, 6; địa chỉ của kí ức ở, 42; công nghệ kí ức pên quan tới, 177‒78; những miêu tả của những người khác về, 112‒14; chủ nghĩa yêu nước ở, 48‒49, 54, 152‒53, 274, 275; trong chiến tranh Phipppin Hoa kì, 5‒6; nghèo khó ở, 215‒17; những phe phái ủng hộ chiến tranh và phản chiến ở, 8; khích lệ lợi nhuận của, 140; bạo loạn chủng tộc ở, 130, 153; trách nhiệm đối với những tàn ác chiến tranh do, 288; thương vong Việt nam của, 7, 156; người nhập cư Việt nam vào, 9, 40‒45, 69‒70; quan điểm về Chiến tranh Việt nam của người Mĩ ở, 199‒200; cỗ máy chiến tranh của, 104‒28
Đại học Nam Capfornia/ University of Southern Capfornia, 109
Vang, Mai Der, 281
Vang Pao, 44
Vann Nath, 255
Cựu chiến binh, của chiến tranh: sự hắt hủi của công dân Hoa kì đối với, 48‒51; những nghĩa trang cho, 23‒27, 35‒39, 44; sự tha thứ cho, 262, 295; trong phục vụ hậu cần, 229‒30; lòng yêu chiến tranh do, 51‒52; những thiểu số như là, 44, 56‒59; sự chê trách về người lính Việt nam như là, 44; sự nhìn nhận về, ở Campuchia và Lào, 66‒67; những miêu tả trung thực về, trong chuyện chiến tranh, 224; vào những tưởng nhớ Việt nam, 42‒43, 47‒49; chuyện chiến tranh từ quan điểm của, 225‒27. Cũng xem Thương vong, của chiến tranh
Nạn nhân/ Victims, 218‒19, 221, 280, 291
Trò chơi video/ Video games, 109‒10
Vieng Xai, 186‒87
Việt cộng, 218
Việt Minh, 169‒70
ViệtMĩ/ Vietnamerica (Trần), 212‒13
Ngôn ngữ Việt nam/ Vietnamese language, 15
Người tị nạn Việt nam, 9; giấc mơ Hoa kì và, 204‒7; như những nhân chứng chống cộng, 205‒6; những miêu tả văn hoá về, 43‒44; những ảnh chụp gia đình của, 93‒94; phương thức anh hùng của những kí ức về, 43‒44; văn học của, 197‒218; ở Sài gòn Nhỏ, 40‒44; thương tiếc người chết do, 194‒98; nhớ do, 302‒4; cảm thức về mất mát của, 43, 45; Chiến tranh về Khủng bố và, 69‒70
Bảo tàng Phụ nữ Việt nam ở Hà nội/ Vietnamese Women’s Museum of Hanoi, 185, 260
Hội chứng Việt nam/ Vietnam syndrome, 48‒51
Đài tưởng niệm Cựu chiến binh Việt nam/ Vietnam Veterans Memorial, 24, 44, 47‒49, 52‒56, 66‒68
Đài tưởng niệm Chiến tranh Việt nam/ Vietnam War Monument, 42
Vinh, 24
Vĩnh Mốc, 181
Viripo, Paul, 122, 227
Võ Thị Sáu, 172
Quyền bỏ phiếu/ Voting rights, 60
Walcott, Derek, 283
Walken, Christopher, 110
Những pnh hồn lang thang/ Wandering Souls (Karpn), 295
Tội ác chiến tranh/ War crimes, 112, 288‒89
Cỗ máy chiến tranh: đối lại công nghệ vũ khí, 106; nghệ thuật và, 269‒78; sụp đổ của, 128; kí ức tập thể đối lại kí ức cá nhân và, 115; của Đảng Cộng sản, 158; từ bi và cảm thông và, 267‒69; thị kiến đạo đức và, 121; biện minh về, 108; của Triều tiên, 135‒36; hỗ trợ của hậu cần trong, 229‒30; vai trò của những phương tiện truyền thông trong, 105‒6, 108‒28, 144‒45; trong những ảnh chụp, 263‒64; quyền lực của những kí ức trong, 115‒16; tuyên truyền trong, 114‒15; kích xúc về nhìn nhận sai và, 112‒14; địa đạo và, 180; trong chuyện chiến tranh, 224‒25, 229‒30
Đài tưởng niệm chiến tranh Triều tiên/ War Memorial of Korea, 134‒39
Chiến tranh về Khủng bố/ War on Terror, 70, 174
Bảo tàng Chứng tích Chiến tranh/ War Remnants Museum, 29, 112, 113, 158, 255
Chuyện chiến tranh: những phẩm chất mĩ học của, 223, 227, 244‒45; dân sự trong, 227‒32; nội dung của, 223‒24; phán đoán của những nhà phê bình về, 236‒42, 246‒49; căn cước cá nhân và căn cước quốc gia, 245; phi nhân tính trong, 233‒36; từ kí ức của những người Đông nam Á, 232‒35; do những tác gia thiểu số, 248‒49; chủ nghĩa yêu nước trong, 224; cưỡng hiếp trong, 227‒28; của những người tị nạn, 242‒46; chủ nghĩa nhân bản có chọn lựa của, 240; quan điểm của người lính trong, 224‒27; chuyện thật của cựu chiến binh trong, 224; cỗ máy chiến tranh trong, 224‒25, 229‒30; những tác gia bị Tây phương hoá của, 246‒47; những giá trị phương Tây và, 240‒41. Cũng xem Văn học
Waters, Mary C., 201
Wayne, John, 125, 126
Kí ức phong phú/ Wealthy memory, 259‒60, 261
Vũ khí: những sự trưng bày về, 162‒66; trong công nghệ về kí ức, 166‒67; đối lại địa hình, 170
Weigl, Bruce, 295
Nhà nước phúc lợi/ Welfare state, 131
Chúng ta Chẳng bao giờ Nên Gặp nhau/ We Should Never Meet (Phan), 206
Khi đất trời đảo lộn/ When Heaven and Earth Changed Places (Hayspp), 203
Bao giờ cho đến tháng Mười/ When the Tenth Month Comes (phim), 168
Nơi chốn tro tàn/ Where the Ashes Are (Đức), 212
Phù hiệu trắng/ White Badge (phim/novel), 142‒45, 149
“Gánh nặng của người đàn ông da trắng”/ “White Man’s Burden” (Kippng), 251
Tính chất da trắng/ Whiteness, 221
Chiến tranh màu trắng/ White War (Ahn), 141‒42
Wilpams, Raymond, 107
Wittgenstein, Ludwig, 205
Đàn bà Bản địa Kẻ khác/ Woman Native Other (Trinh), 214‒15
Nữ chiến sĩ/ The Woman Warrior (Kingston), 194‒95
Wong, Sau-png Cynthia, 203
Thế Chiến II: sự thành hàng hoá của World War II: commodification of, 13; kí ức về memory of, 5; những bảo tàng về museums of, 261; cưỡng hiếp trong rape in, 227‒28
Yamashita, Karen Tei, 156
Yang, Kao Kapa, 237, 241‒43, 245‒46, 250
Young, James, 10, 186
Zepzer, Barbie, 15
Số không Tối đen Ba mươi / Zero Dark Thirty (phim), 14
Những hộp quẹt Zippo/ Zippo pghters, 177‒78
Žižek, Slavoj, 234, 235