Chú Thích
• Số nhiều của foot, đơn vị đo chiều dài Anh, 1 foot bằng 0,3048m.
• Tiếng Pháp, nghĩa là “có phải không?”.
• Tiếng Pháp, nghĩa là “bây giờ”.
• Tiếng Pháp, nghĩa là “Bà” hoặc “Phu nhân”.
• Tiếng Pháp, nghĩa là “Xin chào, bé yêu”.
• Tiếng Pháp, nghĩa là “Cô gái bé bỏng của tôi”.
• Tiếng Pháp, nghĩa là “Thật kinh khủng”.
• Tiếng Pháp, nghĩa là “Được rồi, bé con”.
• Tiếng Pháp, nghĩa là “dĩ nhiên rồi”.
• Tiếng Pháp, nghĩa là “Không đâu”.
• Tiếng Pháp, nghĩa là “ngay hôm nay”.
• Tiếng Pháp, nghĩa là “Không cần thiết”.
• Tiếng Pháp, nghĩa là “bé yêu”.
• Tiếng Pháp, nghĩa là “Đây rồi - bên số một”.
• Tiếng Pháp, nghĩa là “Đi thôi!”.
• Tiếng Pháp, nghĩa là “Trời ạ!”.
• Tiếng Pháp, nghĩa là “Dừng lại!”.
• Tiếng Pháp, nghĩa là “bây giờ”.
• Tiếng Pháp, nghĩa là “Xin chào”.
• Tiếng Pháp, nghĩa là “Trời ạ!”.
• Bà người máy Rust luôn có những câu cảm thán tương tự như thế này trong truyện, có thể hiểu theo nghĩa thông thường là “Trời ơi!”.
• Tiếng Pháp, nghĩa là “Thật không may”.
• Tiếng Pháp, nghĩa là “Nhưng”.
• Tiếng Pháp, nghĩa là “cô gái trẻ”.
• Tiếng Pháp, nghĩa là “Tốt”.
• Tên thân mật mà Lily gọi bà Rust.
• Tiếng Pháp, nghĩa là “Tốt”.
• Tiếng Pháp, nghĩa là “một đứa trẻ”.
• Tiếng Pháp, nghĩa là “Tốt”.
• Tiếng Pháp, nghĩa là “Đồng ý”.
• Tiếng Pháp, nghĩa là “cháu yêu của ta”.
• Tiếng Pháp, nghĩa là “Bây giờ”.
• Tiếng Pháp, nghĩa là “Ngồi xuống”.
• Tiếng Pháp, nghĩa là “làm ơn”.
• Tiếng Pháp, nghĩa là “đáng buồn là”.
• Tiếng Pháp, nghĩa là “Xin lỗi”.
• Tiếng Pháp, nghĩa là “cháu yêu của ta”.
• Tiếng Pháp, nghĩa là “Đã hoàn thành”.
• Tiếng Pháp, nghĩa là “Thật tuyệt vời”.
• Tiếng Pháp, nghĩa là “Không có gì, cháu yêu”.
• Tiếng Pháp, nghĩa là “Không cần thiết”.
• Tiếng Pháp, nghĩa là “Làm ơn”.
• Tiếng Pháp, nghĩa là “Đủ rồi!”.
• Tiếng Pháp, nghĩa là “Tốt lắm”.
• Tiếng Pháp, nghĩa là “Lạy Chúa tôi!”.
• Đơn vị đo chiều dài Anh, bằng 0,3048m.
• Nghĩa là “con bọ rùa.”
• Cách gọi thân mật của Robert.
• Một dụng cụ dùng để xác định vị trí tàu.
• Nghĩa là “Con vật kếch xù”.
• Vật nặng treo trên khí cầu để giữ cho tàu thăng bằng.
• Một nhân vật trong tác phẩm Macbeth của Shakespeare.
• “30 feet” bằng 9,144m.
• Còn gọi là lỗ ngắm hoặc đầu ngắm, bộ phận ở đầu nòng súng.
• Đơn vị đo chiều dài Anh, bằng 2,54cm.
• Tiếng Pháp, nghĩa là “Gớm nhỉ!”
• Nguyên văn tiếng Anh là “penny dreadful”.
• Đồng tiền của Anh.