Phụ Lục -
Bảng Đối Chiếu Các Triều Đại Việt Nam Với Năm Dương Lịch Và Các Triều Đại Trung Hoa
Ghi chú: TCN: Trước Công Nguyên
I. Họ Hồng Bàng (2879 – 258 TCN)
Quốc hiệu: Văn Lang
Kinh đô: Phong Châu
Triều đại Việt Nam Quốc hiệu Dương Lịch Triều đại Tr. Hoa
Kinh Dương Vương Phục HI
Lạc Long Quân Thần Nông
Hoàng Đế Hạ, Thương, Chu
Vua Hùng Vương: 18 đời 2879 TCN
1. Hùng Dương (Lộc Tục) Văn Lang
2. Hùng Hiến (Sùng Lãm)
3. Hùng Lân
4. Hùng Việp
5. Hùng Hy
6. Hùng Huy
7. Hùng Chiêu
8. Hùng Vỹ
9. Hùng Định
10. Hùng Hy
11. Hùng Trinh
12. Hùng Võ
13. Hùng Việt
14. Hùng Anh
15. Hùng Triều
16. Hùng Tạo
17. Hùng Nghi
18. Hùng Duệ 258 TCN
II. Nhà Thục (257 TCN – 208 TCN)
Quốc hiệu: Âu Lạc
Kinh đô: Phong Khê (Cổ Loa, Huyện Đông Anh, Hà Nội)
Triều đại Việt Nam Quốc hiệu Dương Lịch Triều đại Tr. Hoa
Thục Phán 257 TCN – 208 TCN Chu Noãn Vương
An Dương Vương Âu Lạc Tần Thủy Hoàng
III. Nhà Triệu (207 TCN – 111 TCN)
Quốc hiệu: Nam Việt
Kinh đô: Phiên Ngung (gần Quảng Châu, Trung Hoa)
Triều đại Việt Nam Dương Lịch Triều đại Tr. Hoa
1. Triệu Vũ Vương (Triệu Đà) 207 TCN – 136 TCN Tần Nhị Thế
2. Triệu Văn Vương (Triệu Hồ) 136 TCN – 124 TCN Hán Võ Đế
3. Triệu Minh Vương (Triệu Anh Tề) 124 TCN – 112 TCN Hán Võ Đế
4. Triệu Ai Vương (Triệu Hưng) 112 TCN Hán Võ Đế
5. Triệu Dương Vương (Triệu Kiến Đức) 111 TCN Hán Võ Đế
IV. Thời kỳ Bắc thuộc lần thứ nhất (207 TCN – 40)
Triều đại Việt Nam Niên hiệu Dương Lịch Triều đại Tr. Hoa
Tây Hán đô hộ 111 TCN - 25 Hán Võ Đế
Đông Hán đô hộ 25 – 40 Hán Quang Võ
V. Trưng Nữ Vương (40 – 43)
Kinh đô: Mê Linh (Vĩnh Phúc)
Triều đại Việt Nam Quốc hiệu Dương Lịch Triều đại Tr. Hoa
Trưng Vương (Trưng Trắc, Trưng Nhị) 40 - 43 Hán Quang Võ
VI. Thời Kỳ Bắc thuộc lần thứ hai (43 – 543)
Triều đại Việt Nam Niên hiệu Dương Lịch Triều đại Tr. Hoa
Thời Đông Hán 43 Hán Quang Võ
Thời Ngô 244 Tam Quốc
Khởi nghĩa Bà Triệu 248 Tam Quốc
Thời Ngô, Ngụy 264 Ngụy Nguyên Đế
Thời Ngô, Tấn 265 – 279 Tấn Võ Đế
Thời Tấn 280 – 420 Tấn Võ Đế
Thời Lưu Tống 420 – 479 Tống Võ Đế
Thời Tề 479 – 505 Tề Cao Đế
Thời Lương 505 - 543 Lương Võ Đế
VII. Nhà Tiền Lý và Nhà Triệu (544 – 602)
Quốc hiệu: Vạn Xuân
Kinh đô: Long Biên
Triều đại Việt Nam Niên hiệu Dương Lịch Triều đại Tr. Hoa
1.Lý Nam Đế (Lý Bôn) Thiên Đức 544 – 548 Lương Võ Đế
2. Lý Đào Lang
Vương Thiên Bảo 549 – 555 Lương Võ Đế
3.Triệu Việt Vương (Triệu Quang Phục) 549 – 570 Lương Võ Đế
4.Hậu Lý Nam Đế (Lý Phật Tử) 571 - 602 Trần Tuyên Đế
VIII. Thời kỳ Bắc thuộc lần thứ ba (603 – 939)
Triều đại Việt Nam Niên hiệu Dương Lịch Triều đại Tr. Hoa
Thời Tùy 603 – 617 Tùy Văn Đế
Thời Đường 618 – 721 Đường Cao Tổ
Mai Hắc Đế (Mai Thúc Loan) 722 Đường Huyền Tông
Thời Đường 723 – 790 Đường Huyền Tông
Bố Cái Đại Vương (Phùng Hưng) 791 Đường Đức Tông
Thời Đường 792 – 906 Đường Đức Tông
Thời Hậu Lương 907 – 922 Đường Đức Tông
Lương Thái Tổ
Thời Hậu Đường 923 – 936 Đường Trang Tông
Thời Hậu Tấn 937 - 939 Tấn Cao Tổ
IX. Thời kỳ xây nền tự chủ (905 – 938)
Triều đại Việt Nam Niên hiệu Dương Lịch Triều đại Tr. Hoa
Khúc Thừa Dụ 905 – 907 Đường Ai Đế
Khúc Hạo 907 – 917 Lương Thái Tổ
Khúc Thừa Mỹ 917 – 923 Lương Mạt Đế - Nam Hán
Dương Đình Nghệ 931 - 938 Đường Minh Tông
X. Nhà Ngô (939 – 965)
Kinh đô: Cổ Loa
Triều đại Việt Nam Niên hiệu Dương Lịch Triều đại Tr. Hoa
1.Ngô Vương Ngô Quyền 939 – 944 Tấn Cao Tổ - Nam Hán
2.Dương Bình Vương Tam Kha 945 – 950 Tấn Xuất Đế - Nam Chiếu
3.Ngô Nam Tấn Vương Xương Văn 950 – 965 Hán Ẩn Đế
4.Ngô Thiên Sách Vương Xương Ngập 951 - 959 Hậu Chu Thái Tổ
5.Thập Nhị Sứ quân 966 - 968 Tống Thái Tổ
XI. Nhà Đinh (968 – 980)
Quốc hiệu: Đại Cồ Việt
Kinh đô: Hoa Lư (Gia Viễn, Ninh Bình)
Triều đại Việt Nam Niên hiệu Dương Lịch Triều đại Tr. Hoa
1.Đinh Tiên Hoàng (Đinh Bộ Lĩnh) Thái Bình 968 – 979 Tống Thái Tổ
2.Đinh Phế Đế (Đinh Toàn) Thái Bình 980 Tống Thái Tông
XII. Nhà Tiền Lê (980 – 1009)
Kinh đô: Hoa Lư (Gia Viễn, Ninh Bình)
Triều đại Việt Nam Niên hiệu Dương Lịch Triều đại Tr. Hoa
1.Lê Đại Hành (Lê Hoàn) Thiên Phúc 980 – 1005 Tống Thái Tông
2.Lê Trung Tông (Lê Long Việt) 1005 Tống Chân Tông
3.Lê Ngọa Triều (Lê Long Đĩnh) Ứng Thiên 1006 - 1009 Tống Chân Tông
XIII. Nhà Lý (1010 – 1225)
Quốc hiệu: Đại Cồ Việt, Đại Việt (1054)
Kinh đô: Hoa Lư (Gia Viễn, Ninh Bình); năm 1010 dời đô về Thăng Long (Hà Nội)
Triều đại Việt Nam Niên hiệu Dương Lịch Triều đại Tr. Hoa
1.Lý Thái Tổ (Lý Công Uẩn) Thuận Thiên 1010 – 1028 Tống Chân Tông
2.Lý Thái Tông (Lý Phật Mã) Thiên Thành 1028 – 1054 Tống Nhân Tông
3.Lý Thánh Tông (Lý Nhật Tôn) Long Thụy 1054 – 1072 Tống Nhân Tông
4.Lý Nhân Tông (Lý Càn Đức) Thái Ninh 1072 - 1128 Tống Thần Tông
5.Lý Thần Tông (Lý Dương Hoán) Thiên Thuận 1128 – 1138 Tống Cao Tông
6.Lý Anh Tông (Lý Thiên Tộ) Thiệu Minh 1138 – 1175 Tống Cao Tông
7.Lý Cao Tông (Lý Long Cán) Trinh Phủ 1176 – 1210 Tống Hiếu Tông
8.Lý Huệ Tông (Lý Hạo Sảm) Kiến Gia 1211 – 1224 Tống Ninh Tông
9.Lý Chiêu Hoàng (Chiêu Thánh) Thiên Chương 1224 - 1225 Tống Ninh Tông
XIV. Nhà Trần (1225 – 1400)
Quốc hiệu: Đại Việt
Kinh đô: Thăng Long (Hà Nội)
Triều đại Việt Nam Niên hiệu Dương Lịch Triều đại Tr. Hoa
1.Trần Thái Tông (Trần Cảnh) Kiến Trung 1225 - 1258 Tống Lý Tông
Tống Lý Tông
2.Trần Thánh Tông (Tr. Hoảng) Thiệu Long 1258 – 1278 Tống Lý Tông
3.Trần Nhân Tông (Trần Khâm) Thiệu Bảo 1279 – 1293 Tống Đế Bính
4.Trần Anh Tông (Trần Thuyên) Hưng Long 1293 - 1314
Nguyên Thế Tổ
5.Trần Minh Tông (Trần Mạnh) Đại Khánh 1314 – 1329 Nguyên Nhân Tông
6.Trần Hiến Tông (Trần Vượng) Khai Hựu 1329 – 1341 Nguyên Minh Tông
7.Trần Dụ Tông (Trần Hạo) Thiêu Phong 1341 - 1369 Nguyên Thuận Đế
8.Dương Nhật Lễ (soán ngôi) Đại Định 1369 - 1370 Minh Thái Tổ
9.Trần Nghệ Tông (Trần Phủ) Thiệu Khánh 1370 - 1372 Minh Thái Tổ
10.Trần Duệ Tông (Trần Kính) Long Khánh 1373 - 1377 Minh Thái Tổ
11.Trần Phế Đế (Trần Hiện) Xương Phù 1377 - 1388 Minh Thái Tổ
12.Trần Thuận Tông (Trần Ngung) Quang Thái 1388 - 1398 Minh Thái Tổ
13.Trần Thiếu Đế (Trần Án) Kiến Tân 1398 - 1400 Minh Thái Tổ
XV. Nhà Hồ (1400 – 1407)
Quốc hiệu: Đại Ngu
Kinh đô: Tây Đô (Thanh Hóa)
Triều đại Việt Nam Niên hiệu Dương Lịch Triều đại Tr. Hoa
1.Hồ Quý Ly Thánh Nguyên 1400 - 1401 Minh Huệ Đế
2.Hồ Hán Thương Thiệu Thánh 1401 - 1407 Minh Huệ Đế
XVI. Nhà Hậu Trần (1407 – 1414)
Triều đại Việt Nam Niên hiệu Dương Lịch Triều đại Tr. Hoa
1.Trần Giản Định (Trần Ngỗi) Hưng Khánh 1407 – 1409 Minh Thành Tổ
2.Trần Quý Khoáng Trùng Quang 1409 - 1414 Minh Thành Tổ
XVII. Thời kỳ kháng chiến chống nhà Minh đô hộ (1414 – 1427)
Triều đại Việt Nam Niên hiệu Dương Lịch Triều đại Tr. Hoa
Thời Minh đô hộ 1414 – 1417 Minh Thành Tổ
Bình Định Vương (Lê Lợi khởi nghĩa) 1418 - 1427
XVIII. Triều Lê sơ (1428 – 1527)
Quốc hiệu: Đại Việt
Kinh đô: Đông Đô (Hà Nội)
Triều đại Việt Nam Niên hiệu Dương Lịch Triều đại Tr. Hoa
1.Lê Thái Tổ (Lê Lợi) Thuận Thiên 1428 - 1433 Minh Tuyên Tông
2.Lê Thái Tông (Lê Nguyên Long) Thiệu Bình 1433 - 1442 Minh Tuyên Tông
3.Lê Nhân Tông (Lê Bang Cơ) Thái Hòa 1442 - 1459 Minh Anh Tông
4.Lê Nghi Dân (soán ngôi) Thiên Hưng 1459 Minh Anh Tông
5.Lê Thánh Tông (Lê Tư Thành) Hồng Đức 1460 - 1497 Minh Anh Tông
6.Lê Hiến Tông (Lê Tăng) Cảnh Thống 1498 - 1504 Minh Hiếu Tông
7.Lê Túc Tông (Lê Thuần) Thái Trinh 1504 Minh HIếu Tông
8.Lê Uy Mục (Lê Tuấn) Đoan Khánh 1505 - 1509 Minh Hiếu Tông
9.Lê Tương Dực (Lê Oanh) Hồng Thuận 1509 - 1516 Minh Võ Tông
10.Lê Chiêu Tông (Lê Ý) Quang Thiệu 1516 – 1522 Minh Võ Tông
11.Lê Cung Hoàng (Lê Xuân) Thống Nguyên 1522 - 1527 Minh Thế Tông
XIX. Nhà Mạc (1527 – 1592)
Kinh đô: Đông Đô (Hà Nội)
Triều đại Việt Nam Niên hiệu Dương Lịch Triều đại Tr. Hoa
1.Mạc Thái Tổ (Mạc Đăng Dung) Minh Đức 1527 - 1529 Minh Thế Tông
2.Mạc Thái Tông (Mặc Đăng Doanh Đại Chính 1530 - 1540 Minh Thế Tông
3.Mạc Hiến Tông (Mạc Phúc Hải) Quảng Hòa 1541 - 1546 Minh Thế Tông
4.Mạc Tuyên Tông (Mạc Phúc Nguyên) Vĩnh Định 1546 - 1561 Minh Thế Tông
5.Mạc Mậu Hợp Thuần Phúc 1562 - 1592 Minh Thần Tông
6.Mạc Toàn Võ An 1592 Minh Thần Tông
7.Mạc Kính Chỉ Bảo Định 1592 - 1593 Minh Thần Tông
8.Mạc Kính Cung Kiền Thống 1593 - 1625 Minh Thần Tông
9.Mạc Kính Thoan Long Thái 1623 - 1625 Minh Thần Tông
10.Mạc Kính Vũ Thuận Đức 1638 - 1677
XX. Nhà Hậu Lê (Lê trung hưng 1533 – 1788) bị gián đoạn từ 1527 – 1532 do nhà Mạc soán ngôi
Triều đại Việt Nam Niên hiệu Dương Lịch Triều đại Tr. Hoa
1.Lê Trang Tông (Lê Duy Ninh Nguyên Hòa 1533 – 1548 Minh Thế Tông
2.Lê Trung Tông (Lê Huyên) Thuận Bình 1549 – 1556 Minh Thế Tông
3.Lê Anh Tông (Lê Duy Bang) Thiên Bình 1557 – 1573 Minh Thế Tông
4.Lê Thế Tông (Lê Duy Đàm) Thiên Hựu 1573 – 1599 Minh Thần Tông
5.Lê Kính Tông (Lê Duy Tân) Gia Thái 1600 – 1619 Minh Thần Tông
6.Lê Thần Tông (Lê Duy Kỳ) Thuận Đức 1619 – 1643 Minh Thần Tông
7.Lê Chân Tông (Lê Duy Hựu) Vĩnh Tộ 1643 – 1649 Minh Tư Tông
8.Lê Thần Tông (Lê Duy Kỳ lần 2) Phúc Thái 1649 – 1662 Thanh Thế Tông
9.Lê Huyền Tông (Lê Duy Vũ) Khánh Đức 1663 – 1671 Thanh Thánh Tổ
10.Lê Gia Tông (Lê Duy Hợi) Cảnh Trị 1672 - 1675 Thanh Thánh Tổ
11.Lê Hy Tông (Lê Duy Hợp) Vĩnh Trị 1676 - 1705 Thanh Thánh Tổ
12.Lê Dụ Tông (Lê Duy Đường) Vĩnh Thịnh 1705 - 1729 Thanh Thánh Tổ
13.Lê Đế (Lê Duy Phường) Vĩnh KHánh 1729 - 1732 Thanh Thế Tông
14.Lê Thuần Tông (Duy Tường) Long Đức 1732 - 1735 Thanh Thế Tông
15.Lê Ý Tông (Lê Duy Thìn) Vĩnh Hựu 1735 - 1740 Thanh Thế Tông
16.Lê Hiển Tông (Lê Duy Diêu) Cảnh Hưng 1740 - 1786 Thanh Cao Tông
17.Lê Mẫn Đế (ê Duy Kỳ) Chiêu Thống 1787 - 1788 Thanh Cao Tông
XXI. Nhà Tây Sơn (1778 – 1802)
Kinh đô: Phú Xuân (Huế)
Triều đại Việt Nam Niên hiệu Dương Lịch Triều đại Tr. Hoa
1.Nguyễn Nhạc Thái Đức 1778 – 1793 Thanh Cao Tông
2.Nguyễn Huệ Quang Trung 1788 – 1792 Thanh Cao Tông
3.Nguyên Quang Toản Cảnh Thịnh 1793 - 1802 Thanh Nhân Tông
XXII. Nhà Nguyễn (1802 – 1945)
Quốc hiệu: Việt Nam, Đại Nam (Từ Minh Mạng)
Kinh đô: Huế
Triều đại Việt Nam Niên hiệu Dương Lịch Triều đại Tr. Hoa
1.Nguyễn Thế Tổ (Nguyễn Phúc Ánh) Gia Long 1802 - 1820 Thanh Nhân Tông
2.Nguyễn Thánh Tổ (Nguyễn Phúc Đảm) Minh Mạng 1820 - 1840 Thanh Nhân Tông
3.Nguyễn Hiến Tổ (Nguyễn Miên Tông) Thiệu Trị 1841 - 1847 Thanh Tuyên Tông
4.Nguyễn Dục Tông (Nguyễn Hồng Nhiệm) Tự Đức 1847 - 1883 Thanh Tuyên Tông
5.Nguyễn Dục Đức (Nguyễn Ưng Chân) Dục Đức 1883 (3 ngày) Thanh Đức Tông
6.Nguyễn Hiệp Hòa (Nguyễn Hồng Dật) Hiệp Hòa 1883 (6 tháng) Thanh Đức Tông
7.Nguyễn Giản Tông (Nguyễn Ưng Đăng) Kiến Phúc 1883 - 1884 Thanh Đức Tông
8.Nguyễn Hàm Nghi (Nguyễn Ưng Lịch) Hàm Nghi 1884 – 1885 Thanh Đức Tông
9.Nguyễn Cảnh Tông (Nguyễn Ưng Xụy) Đồng Khánh 1886 – 1888 Thanh Đức Tông
10.Nguyễn Thành Thái (Nguyễn Bửu Lân) Thành Thái 1889 - 1907 Thanh Đức Tông
11.Nguyễn Duy Tân (Nguyễn Vĩnh San) Duy Tân 1907 - 1916 Thanh Đức Tông
12.Nguyễn Hoằng Tông Khải Định 1916 - 1925 Trung Hoa Dân Quốc
13.Nguyễn Bảo Đại (Nguyễn Vĩnh Thụy) Bảo Đại 1926 - 1945 Trung Hoa Dân Quốc
Phụ Lục 2
Thế Phả Họ Nguyễn
Các Chúa Nguyên Niên Hiệu Dương Lịch Vua Nhà Lê
1.Triệu Tổ
Nguyễn Kim Chiêu Huân
Tĩnh Công 1533 - 1545 Lê Trang Tông
2.Thái Tổ
Nguyễn Hoàng Chúa Tiên 1558 - 1612 Lê Anh Tông
3.Hy Tông
Nguyễn Phúc Nguyên Chúa Sãi 1613 - 1634 Lê Kính Tông
4.Thần Tông
Nguyễn Phúc Lan Chúa Thượng 1635 - 1648 Lê Thần Tông
5.Thái Tông
Nguyễn Phúc Tần Chúa Hiền 1648 - 1687 Lê Chân Tông
6.Anh Tông
Nguyễn Phúc Thái Chúa Nghĩa 1687 - 1691 Lê Hy Tông
7.Hiển Tông
Nguyễn Chúc Chu Chúa Quốc 1691 - 1725 Lê Hy Tông
1. Túc Tông
Nguyễn Phúc Thụ Ninh Vương 1725 - 1738 Lê Dụ Tông
2. Thế Tông
Nguyễn Phúc Khoát Võ Vương 1738 - 1765 Lê Ý Tông
3. Duệ Tông
Nguyễn Phúc Thuần Định Vương 1765 - 1777 Lê Hiển Tông
Phụ Lục 3
Thế Phả Họ Trịnh
Các Chúa Trịnh Niên Hiệu Dương Lịch Vua Nhà Lê
1.Thế Tổ Minh Khang
Thái Vương Trịnh Kiểm 1545 - 1569 Lê Trang Tông
2.Bình An Vương Trịnh Tùng 1570 - 1623 Lê Anh Tông
3.Thanh Đô Vương Trịnh Tráng 1623 - 1657 Lê Thần Tông
4.Tây Đô Vương Trịnh Tạc 1657 - 1682 Lê Thần Tông
5.Định Vương Trịnh Căn 1682 - 1709 Lê Hy Tông
6.An Đô Vương Trịnh Cương 1709 - 1729 Lê Dụ Tông
7.Uy Nam Vương Trịnh Giang 1729 - 1740 Lê Duy Phường
8.Minh Đô Vương Trịnh Doanh 1740 - 1767 Lê Ý Tông
9.Tĩnh Đô Vương Trịnh Sâm 1767 - 1782 Lê Hiển Tông
10.Điện Đô Vương Trịnh Cán (2 tháng) Lê Hiển Tông
11.Đoan Nam Vương Trịnh Khải 1782 - 1786 Lê Hiển Tông
12.Án Đô Vương Trịnh Bồng 1787 - 1788 Lê Mẫn Đế