← Quay lại trang sách

Chú Thích

1 Tất cả những chữ trong ngoặc kép đều được trích từ chính tiểu thuyết Đêm núm sen .

⚝ ⚝ ⚝

2 Tunnel, tiếng Pháp, đường hầm. (Mọi chú thích là của Biên tập viên)

⚝ ⚝ ⚝

3 Poids lourd, tiếng Pháp, hạng nặng.

⚝ ⚝ ⚝

4 La clé, tiếng Pháp, cái chìa vặn ốc.

⚝ ⚝ ⚝

5 Tracteur, tiếng Pháp, máy kéo.

⚝ ⚝ ⚝

6 Manivelle, tiếng Pháp, chỉ bộ phận tay quay của máy.

⚝ ⚝ ⚝

7 Table de nuit, tiếng Pháp, tủ đầu giường.

⚝ ⚝ ⚝

8 Chaudiere, tiếng Pháp, nồi hơi.

⚝ ⚝ ⚝

9 Sau gần ba mươi năm bản thảo “nằm ngăn kéo”, vào quãng năm 1987-1988, tác giả soạn lại tác phẩm, thấy một số trang ở chương này bị thất lạc. Thay vì viết lại khi ấy, tác giả đưa vào tác phẩm lời chú thích này. “Chuột bọ gậm nhấm nát hết? Chỉ còn cứu lại được vài trang trong cả chương? Ngay cái tên chương cũng mất? Có lẽ: Đêm tân hôn... Bạn đọc tha hồ tưởng tượng theo mạch chuyện... Dù không khó - cũng không dễ!” . Sau này gia đình tác giả có tìm được một số trang của chương lẫn trong đống di cảo tác giả để lại.

⚝ ⚝ ⚝

10 Khi soạn lại bản thảo năm 1987, Trần Dần không tìm thấy chương này. Do đó ông viết thêm lời dẫn này: “Mất - chuột, bọ, mối, gián nhấm cả chương? Trang 324 tới 345. Một đống cellulose vụn nát? Ngay cả cái tên chương cũng chẳng còn? Tôi cũng chẳng nhớ? Gần 3 chục năm còn gì? Cần gì? Con số 13 chăng? Nhưng tôi có kiêng kỵ - tây ý đâu? Người ta có thể trách tôi đủ thứ! Kém trách nhiệm? Vô ý thức bảo quản tác phẩm? Cẩu thả? Buông lung? Không dạy được vợ con ý thức bảo tàng? Những điều kể ra cũng có cơ sở? Cũng đáng trách đấy? Lại những người khác có thể nghĩ tới những văn cảnh xã-sử? Những biểu hiện ăn - ở - ngủ- đụ - ỉa Việtnamit? Tư Mã ắt cũng không thoát những vòng cảm nghĩ xót xa í? Song chậc? Tư Mã thở dài... ‘Mất rồi thì thôi, cũng không cần cả mất công phục chế làm gì? Một cái lọ cổ vỡ - mẻ một miếng... Người ta khắc đủ tưởng tượng mà tự phục chế lấy, còn người nghệ sĩ... hãy để tâm và thì giờ làm cái lọ khác? Hơn là ngồi thở than? Loay hoay phục chế? Và thở dài?'... - Tư Mã Gãy. 87. Cuối thu.” Nhưng về sau, gia đình tác giả tìm lại được.

⚝ ⚝ ⚝

11 Alambic, tiếng Pháp, nồi chưng cất.

⚝ ⚝ ⚝

12 Carneau, tiếng Pháp, đường thoát khói.