← Quay lại trang sách

MỤC LỤC -

Lời người dịch.......................................................

Khéo dạy con.........................................................

Giáo dục cho trẻ các giá trị Phật giáo....................

Mẹ tôi.....................................................................

Nỗi bất an của người mẹ........................................

Phật giáo trong thời đại mới..................................

Sức mạnh của sự tha thứ.......................................

Yêu thương............................................................

Đợi thần chết.........................................................

Tỏa sáng..................................................................

Ăn vừa đủ để giữ thân tâm khỏe mạnh...................

Không hoang phí dầu chỉ một hạt gạo.....................

Vị thầy kính mến......................................................

Pháp trong đời sống hằng ngày...............................

Làm chủ thời gian của mình!....................................

Về chánh niệm.........................................................

Như không có gì để mất...........................................

Từ bi – thiện ý...........................................................

Tư tưởng kinh tế Phật giáo......................................

Cho một cuộc sống lành mạnh.................................

Chút buông thư........................................................

Hai từ.......................................................................

Cây điều ước............................................................

Nhẹ nhàng & vui vẻ...................................................

Tài liệu tham khảo và chữ viết tắt

A.B. = Shukla H.S., Ed., 2001, Aspect of Buddhism (Các

Quan điểm trong Phật giáo), Banaras Hindu University, Varanasi.

An. = Aṇguttara-nikāya (Tăng Chi Bộ Kinh) (vols. I-V),

(Ed.) Kashyap J. Pāli Publication Board, Nālandā, 1959.

B.E.P. = Hettiarchchi Dharmasena, 2001, Buddhist Economic

Philosophy (Triết lý Kinh tế Phật giáo), Khoa In Ấn

Giáo Dục, Tích Lan.

Dn. = Dīghanikāya (Trường Bộ Kinh) (Vols. I-III) Ed.

Kashyap J. Pāli Publication Board, Nālandā, 1959.

Dp. = Dhammapada (Kinh Pháp Cú) Ed. Kashyap J. Pāli

Publication Board, Nālandā, 1959.

Gs. = Book of Gradual Sayings (Tăng Chi Bộ Kinh), (Vols.

I-V), (Tr.) 1986, F.L. Woodward, P.T.S., London.

Kn. = Khuddaka-nikāya (Vol. I) Ed. Tiwary, Mahesh,

Khoa Nghiên Cứu Phật học, Đại Học Delhi, Delhi, 1983.

M.B. = Narada, 1995, Rept., Manual of Buddhism (Cẩm

nang Phật giáo), Hội Hoằng pháp Phật giáo, Malaysia.

M.L.D. = Middle Length Discourse (Trung Bộ Kinh) (Tr.),

1995, Tỳ kheo Ñāṇamoli và Tỳ Kheo Bodhi, Hội Phát hành

Phật giáo, Kandy, Narad, Tích Lan.

Mn. = Majjhima-nikāya (Trung Bộ Kinh), chương I-III,

Ed. Kashyap J., Pāli Publication Board, Nālandā, 1958.

CHÚT BUÔNG THƯ 133

Mahni = Mahāniddesa, Ed. Kashyap J., Pāli Publication

Board, Nālandā, 1959.

Mv. = Mahāvagga, Ed. Kashyap J., Pāli Publication Board,

Nālandā, 1956.

Sn. = Saṃyutta-nikāya (Tương Ưng Bộ Kinh) (Chương

I-V), Ed. Kashyap J. Pāli Publication Board, Nālandā, 1959.

W.B.T. = Rahul Walpola, 1972 (Rept.), What Buddha

Taught (Những điều Phật dạy), Liên Hiệp Tổ Chức Giáo Dục

Phật Giáo, Taipei, Đài Loan.

Thư viện Hoa Sen, www.thuvienhoasen.org

Thư viện Quảng Đức, www.quangduc.com