← Quay lại trang sách

DANH TỪ Ả RẬP DO PHÁP PHIÊN ÂM-(Chúng tôi bỏ bớt một số danh từ ít gặp trong sách)[304]

A

Adhan: lời gọi tín đồ cầu nguyện

Al-Kamil: người hoàn toàn

Amir al-Muminin: đạo trưởng

B

Bismillah: lời mở đầu các thánh thư Hồi giáo

C

Calife [Caliph]: vua kiêm giáo chủ Hồi giáo (chính nghĩa là đại diện tín đồ)

D

Dervish: tu sĩ, khất sĩ

Dhimmi: dị giáo (chỉ những người theo Kitô giáo, Bái hoả giáo, Do Thái giáo…)

Dikka [Diqqa]: cái giá để đặt kinh Coran

Dinar: đồng tiền vàng cổ Ả Rập giá khoảng 4,7 Mĩ kim năm 1947[305]

Dirhem: đồng tiền bạc cổ Ả Rập giá khoảng 8 xu Mĩ 1947

Djinn [Jinn]: quỉ thần

H

Hadith: truyền thuyết Hồi giáo

Hafiz: người nắm được đạo lí

Haram: linh địa, đất cấm

Harem: hậu cung, khu phòng dành riêng của phụ nữ Hồi giáo; đàn bà ở hậu cung

I

Imam: hoá thân của Allah (Thượng Đế); người minh triết gương mẫu

Iman [Imam][306]: người điều khiển buổi cầu nguyện

Islam: Hồi giáo (chính nghĩa là qui phục)

Ismailite [Ismaili]: một giáo phái tôn thờ Ismail

J

Jihad: thánh chiến

K

Kaaba: điện thờ Phiến Đá đen ờ thánh địa La Mecque

Kadi [Qadi]: viên tổng biện lí

Kalam: môn luận lí, lô gích

Kasida [qasida]: một thể thơ

Kharifi [Khariji]: một biệt phái Hồi giáo

Khuramiyite [Khurramiyya]: một biệt phái Hồi giáo có tư tưởng xã hội (cộng sản)

Kibla [Qibla]: điểm tín đồ phải hướng về để cầu nguyện

Kurra [Qurra]: tín đồ thuộc lòng kinh Coran

M

Madrasa: học viện

Mihrab: khán thờ xây trong tường

Minbar: giảng đàn

Moullah [Mullah]: nhà bác học giải thích giáo lí, pháp luật

Muallakat [Muallaqat]: thơ được giải thưởng

Muezzin: tu sĩ Hồi giáo

Muhajirin: tín đồ tị nạn lại Médine với Mahomet

Muhayite [Muhayyida]: một biệt phái Hồi giáo

Mukhannath: bọn chuyên hành nghề kê gian

Muslimin: tín đồ Hồi giáo (chính nghĩa là người đã qui phục)

Mutakallimun: một giáo phái Hồi kiêm triết phái

Mutazilite: một biệt phái Hồi giáo, phủ nhật sự vĩnh cửu của kinh Coran

O

Oued [Wadi]: lòng sông mùa hè cạn

P

Purdah: tục đàn bà cấm cung và che mặt

R

Ramadan: tháng trai giới, tức tháng 9 âm lịch Hồi giáo

S

Sakk: hối phiếu

Sahih: chính thư chép cùng truyền thuyết Hồi giáo

Salaam: bình an

Shah: vua Ba Tư

Shaikha: nữ giáo sư

Sheik: thủ lãnh bộ lạc hay thị tộc; tôn sư

Shiite [Shia]: một biệt phái Hồi giáo làm chính trị

Soufi [Sufi]: một biệt phái Hồi giáo các tư tưởng thần bí

Sunni: giáo phái chính thống

V

Vizir [Vizier]: tổng lí đại thần, quốc lão

Z

Zenana: phòng the.

[304] Trong bảng này tôi chép thêm các từ phiên âm ra tiếng Anh (đặt trong dấu ngoặc đứng) không giống với phiên âm ra tiếng Pháp. (Goldfish).

[305] Sách in:

Dhimmi: cái giá để đặt kinh Coran

Dikkar: đồng tiền vàng cổ Ả Rập giá khoảng 4,7 Mĩ kim năm 1947

Tôi tạm sửa hai dòng đó thành ba dòng như trên.

[306] Trong bản tiếng Anh, chữ Imam được dùng theo nghĩa “hoá thân của Allah (Thượng Đế); người minh triết gương mẫu” và theo nghĩa “người điều khiển buổi cầu nguyện”. (Goldfish).