Chú Thích
Nam diễn viên, đạo diễn, nhà sản xuất và nhạc sĩ người Canada, nổi tiếng với loạt phim Ma trận và nhiều bộ phim khác nữa.
⚝ ✽ ⚝
Nữ diễn viên điện ảnh, người mẫu thời trang người Mỹ gốc Nam Phi.
⚝ ✽ ⚝
Cape Cod, phong cách kiến trúc lấy cảm hứng từ các khu nhà tranh của Anh nhưng có mái dốc hơn và ống khói lớn, cửa sổ chầu cửa trước và cửa sổ mái cũng là đặc điểm điển hình của phong cách này.
⚝ ✽ ⚝
Quyết định của tòa nhanh chóng giải quyết khiếu nại của một bên mà không thông qua xét xử.
⚝ ✽ ⚝
Một nguyên tắc trong luật dân sự, theo đó, một tổ chức chính phủ (như một bang hay thành phố) không thể bị quy trách nhiệm cho những tổn hại của một cá nhân mà một công chức hoặc viên chức gây ra do vi phạm nghĩa vụ với công chúng nói chung thay vì với riêng cá nhân đó.
⚝ ✽ ⚝
Tên thật của Siêu nhân, một nhân vật siêu anh hùng hư cấu trong loạt truyện tranh và phim cùng tên nổi tiếng của Mỹ do hãng DC Comics phát hành.
⚝ ✽ ⚝
Hai nhân vật cảnh sát trong bộ phim sitcom của Mỹ, The Andy Griffith Show , chiếu trên kênh CNS từ năm 1960 đến năm 1968.
⚝ ✽ ⚝
Chứng chỉ tương đương bằng tốt nghiệp trung học ở Mỹ.
⚝ ✽ ⚝
Phần mềm quản lý thông tin cá nhân của Microsoft với các công cụ như email, lịch, ghi chú...
⚝ ✽ ⚝
Trong tiếng Anh, từ “her” có nghĩa là cô ấy, con bé... Ở đây Sunnie bảo Dan gửi lời đến Tracy nhưng anh giả vờ là mình hiểu nhầm Sunnie bảo anh gửi lời đến Daniella và trả lời cô ta như vậy.
⚝ ✽ ⚝
Đội bóng bầu dục (Seattle Seahawks) và đội bóng chày (Seattle Mariners) chuyên nghiệp của Mỹ, là đại diện của bang Washington có trụ sở đóng tại Seattle.
⚝ ✽ ⚝
Nghĩa là “Tôi cũng vậy”, một phong trào chống quấy rối và bạo hành tình dục.
⚝ ✽ ⚝
Phương thức giải quyết tranh chấp với sự tham gia của bên thứ ba là trọng tài viên, được các bên thỏa thuận và tiến hành theo thủ tục tố tụng do pháp luật quy định.
⚝ ✽ ⚝
Nguyên văn: As happy as Larry, có nghĩa là cực kỳ vui vẻ. Nguồn gốc của thành ngữ này vẫn chưa được xác định một cách chắc chắn, nhưng có thể Larry ở đây chỉ võ sĩ quyền anh thành công người Australia tên là Larry Foley (1847-1917). Ông từng giành được giải thưởng trị giá 150.000 đô la và một bài báo ở New Zealand viết về sự kiện này đã được đặt tiêu đề là “Happy as Larry”.
⚝ ✽ ⚝
Phần mềm trợ lý ảo do Amazon phát triển, được cài đặt sẵn cho Amazon Echo, một thiết bị gia đình thông minh có cơ chế hoạt động giống như một chiếc loa cầm tay. Phần mềm Alexa có khả năng nghe và thực hiện các mệnh lệnh mà bạn đưa ra như mở nhạc, báo thức, v.v...
⚝ ✽ ⚝
Âm thanh thể hiện sự vui vẻ, kích động của dân cao bồi xưa.
⚝ ✽ ⚝
Ban nhạc hard rock của Úc, được thành lập năm 1973 và hoạt động đến nay. Đây là một trong những ban nhạc thành công nhất và có doanh thu bán album cao nhất mọi thời đại.
⚝ ✽ ⚝
Loại đồ uống được pha chế từ rượu vodka và nước tonic (nước khoáng có pha hương vị ký ninh), thường được bỏ thêm một lát chanh.
⚝ ✽ ⚝
Một món ăn truyền thống của Ý, với lớp vỏ làm từ bột mì, trứng, sữa bao bọc phần nhân bên trong như phô mai, thịt, rau củ...
⚝ ✽ ⚝
Một loại rượu vang đỏ được làm từ nho đen.
⚝ ✽ ⚝
Chỉ những người sinh ra trong thập niên 80 và đầu thập niên 90 của thế kỷ XX.
⚝ ✽ ⚝
Tức Moses Harry Horwitz (1897 - 1975), nghệ danh là Moe Howard, một diễn viên hài người Mỹ, trưởng nhóm của nhóm hài kịch Ba chàng ngốc .
⚝ ✽ ⚝
Tức Joseph Wardell (1909 - 1993), một diễn viên hài người Mỹ, thành viên trong nhóm hài kịch Ba chàng ngốc .
⚝ ✽ ⚝
Một phóng viên Mỹ làm việc cho tờ Washington Post , đã cùng với đồng nghiệp của mình là Carl Bernstein phanh phui vụ bê bối Watergate liên quan đến các hoạt động bí mật và bất hợp pháp do chính quyền Nixon thực hiện từ 1972 đến 1974.
⚝ ✽ ⚝
Loại súng mà trước mỗi lần bắn phải lên cò súng bằng tay.