Chú Thích
.
[1] Riviera: Vùng ven biển thuộc đông nam nước Pháp và tây bắc Italy tiếp giáp Địa Trung Hải. (Các chú thích của người dịch).
⚝ ✽ ⚝
[2] Maures là rặng núi rìa phía tây vùng Riviera thuộc Pháp.
⚝ ✽ ⚝
[3] George Antheil (1900-1959): Nhạc sĩ Mỹ.
⚝ ✽ ⚝
[4] James Joyce (1882-1941): Nhà văn lớn của Ireland.
⚝ ✽ ⚝
[5] Tiểu thuyết của James Joyce, xuất bản lần đầu ở Paris năm 1922. Tác phẩm này bị cấm ở Mỹ cho đến năm 1933 và ở Anh cho đến năm 1937.
⚝ ✽ ⚝
[6] Auguste Rodin (1840-1917): Nhà điêu khắc nổi tiếng của Pháp.
⚝ ✽ ⚝
[7] Cuốn sách dạy các phép tắc ứng xử trong xã hội rất phổ biến ở Mỹ trong những năm 1920.
⚝ ✽ ⚝
[8] Gaumont là một trong các hãng phim cổ nhất nước Pháp.
⚝ ✽ ⚝
[9] Hai hãng phim ở Hollywood trong những năm đầu của ngành điện ảnh. Famous Players-Lasky sau này đổi thành Paramount Pictures.
⚝ ✽ ⚝
[10] Constance (Connie) Talmadge (1900-1973): Nữ diễn viên Mỹ thời phim câm.
⚝ ✽ ⚝
[11] Frances Hodgson Burnett (1849-1924): Nữ nhà văn nổi tiếng của Mỹ, chuyên viết truyện thiếu nhi.
⚝ ✽ ⚝
[12] Barban nhắc đến cuộc chiến Rif (1919-1926) giữa quân đội Tây Ban Nha với các bộ tộc Rif và Jabala ở Morocco.
⚝ ✽ ⚝
[13] Hai hòn đảo nhỏ ở Địa Trung Hải, bên ngoài Cannes.
⚝ ✽ ⚝
[14] Thị trấn có suối nước nóng ở vùng Savoy của Pháp.
⚝ ✽ ⚝
[15] Khu nghỉ dưỡng ở phía Tây Antibes.
⚝ ✽ ⚝
[16] Một khách sạn ở Paris.
⚝ ✽ ⚝
[17] Viện hàn lâm Quân sự Hoa Kỳ, ở bang New York.
⚝ ✽ ⚝
[18] John Tyler (1790-1862): Tổng thống Mỹ nhiệm kỳ 1841-1845.
⚝ ✽ ⚝
[19] Cửa hàng thời trang trên phố Faubourge Sainte-Honore ở Paris.
⚝ ✽ ⚝
[20] Quang cảnh một trong những trận đánh kinh hoàng nhất của cuộc tấn công thung lũng Somme năm 1916, với hơn một triệu thương vong.
⚝ ✽ ⚝
[21] Đồi Thiepval ở Đông nam Beaumont-Hamel, là nơi bắt đầu cuộc tấn công Somme.
⚝ ✽ ⚝
[22] Chiến tranh Hy Lạp - Thổ Nhĩ Kỳ (1919-1922).
⚝ ✽ ⚝
[23] Sông Marne ở phía đông Paris, là nơi chặn được cuộc tấn công đầu tiên của Đức trong Thế chiến I.
⚝ ✽ ⚝
[24] Ulysses S. Grant (1822-1885): Sau này trở thành Tổng thống Hoa Kỳ, là tướng chỉ huy Các lực lượng Liên minh ở Petersburg, bang Virginia trong Nội chiến Mỹ (1861-1865), đã cho đào các giao thông hào dành cho bộ binh.
⚝ ✽ ⚝
[25] Là bút danh của nhà văn Charles Dodgson (1832-1898), tác giả Những cuộc phiêu lưu của Alice ở xứ sở diệu kỳ.
⚝ ✽ ⚝
[26] Jules Verne (1825-1905): Tiểu thuyết gia nổi tiếng của Pháp, tác giả nhiều cuốn sách như: Hai vạn dặm dưới đáy biển; Hành trình vào trung tâm trái đất...
⚝ ✽ ⚝
[27] D.H. Lawrence (1885-1930): Nhà văn nổi tiếng của Anh, tác giả Con trai và người tình, Người đàn bà đang yêu, Người tình của phu nhân Chatterley...
⚝ ✽ ⚝
[28] Ngày 1 tháng Bảy năm 1916, trung đoàn Newfoundland của Anh tấn công phòng tuyến Đức tại Beaumont-Hamel (đông bắc Amiens), và chỉ trong nửa giờ; 732 binh sĩ Anh đã bị Đức hạ gục bằng súng máy, chỉ còn 68 người trở về.
⚝ ✽ ⚝
[29] Bài hát vui nhộn, phổ hiến từ năm 1922.
⚝ ✽ ⚝
[30] Các trung đoàn của quân đội Đức và Pháp.
⚝ ✽ ⚝
[31] Triển lãm quốc tế này mở tại Paris năm 1925, có ảnh hưởng rất lớn đến việc quảng bá phong cách kiến trúc và trang trí, được gọi là “Nghệ thuật Deco”.
⚝ ✽ ⚝
[32] Vùng ngoại ô ở phía Tây thành phố Paris.
⚝ ✽ ⚝
[33] Vùng ngoại ô giàu có, cách Chicago khoảng 30 dặm về phía Bắc.
⚝ ✽ ⚝
[34] Quần thể các khu vườn và lâu đài tráng lệ theo phong cách Baroque (thế kỷ XVII), trên đại lộ Saint-Michel ở Paris.
⚝ ✽ ⚝
[35] Thành phố ở bang Connecticut, nơi có trường đại học Yale.
⚝ ✽ ⚝
[36] Duncan Phyfe (1768-18S4): Thợ đồ gỗ nổi tiếng của Mỹ, gốc Scotland.
⚝ ✽ ⚝
[37] Khách sạn trên đại lộ Raspail ở Paris.
⚝ ✽ ⚝
[38] Hồng y Giáo chủ Jean-Francois-Paul-Gondi de Retz (1614-1679) tổng giám mục thành Paris.
⚝ ✽ ⚝
[39] Louisa M. Alcott (1832-1888): Nữ nhà văn Mỹ.
⚝ ✽ ⚝
[40] Nữ bá tước de Ségur (1799-1874): Nữ nhà văn Pháp.
⚝ ✽ ⚝
[41] Ám chỉ một cách hài hước anh em Hengest và Horsa, đã lãnh đạo bộ tộc Jutish (Đức) xâm chiếm nước Anh và thành lập Vương quốc Kent vào thế kỷ V Công nguyên.
⚝ ✽ ⚝
[42] John J. Pershing (1860-1948): Đại tướng, chỉ huy quân đội Mỹ ở châu Âu trong Thế chiến I.
⚝ ✽ ⚝
[43] Reuben Lucius Goldberg (1883-1970): Họa sĩ Mỹ chuyên vẽ truyện tranh.
⚝ ✽ ⚝
[44] Khu buôn bán ở Paris.
⚝ ✽ ⚝
[45] Cung điện Pha lê do Joseph Paxton thiết kế năm 1831 để trưng bày ở công viên Hyde, London, sau đó bị phá hủy vào năm 1936.
⚝ ✽ ⚝
[46] Vũ trường nằm trên tả ngạn Paris. St Genèvieve là một phụ nữ bảo trợ thành phố ở thế kỷ V Công nguyên.
⚝ ✽ ⚝
[47] Serge Diaghilev (1872-1929): Biên đạo múa và ông bầu Nga, là người sáng lập ra Đoàn vũ balê Nga.
⚝ ✽ ⚝
[48] Tác giả để Collis Clay phát âm theo giọng người miền Nam.
⚝ ✽ ⚝
[49] Collis nhắc đến Skull and Bones, tổ chức có uy tín của sinh viên chưa tốt nghiệp trường đại học Yale.
⚝ ✽ ⚝
[50] Hiệu sách trên đại lộ L’Opéra ở Paris, chuyên bán sách tiếng Anh.
⚝ ✽ ⚝
[51] Jack Dempsey (1895-1983): vô địch hạng nặng của làng quyền Anh thế giới, từ 1919 đến 1926.
⚝ ✽ ⚝
[52] Book Tarkington (1869-1946): Tác giả Mỹ, viết nhiều tiểu thuyết về đời sống của thanh thiếu niên ở miền Trung Tây nước Mỹ.
⚝ ✽ ⚝
[53] Ferrara là thị trấn ở Bắc Italy, giữa Bologna và Padua.
⚝ ✽ ⚝
[54] Bút danh của Thomas Aloysius Dorgan (1877-1929), họa sĩ Mỹ chuyên vẽ truyện tranh.
⚝ ✽ ⚝
[55] Tức San Antonio, bang Texas.
⚝ ✽ ⚝
[56] Tức tờ Sunday New York Times.
⚝ ✽ ⚝
[57] Francois Boucher (1703-1770): Họa sĩ Pháp.
⚝ ✽ ⚝
[58] Thành phố ở Normandy, có một giáo đường huy hoàng xây dựng từ thế kỷ XII.
⚝ ✽ ⚝
[59] Nhà thờ St Germain-des-Prés trên đại lộ Saint Germain ở Paris.
⚝ ✽ ⚝
[60] Fernand Leger (1881-1955): Họa sĩ lập thể người Pháp.
⚝ ✽ ⚝
[61] Người hầu muốn nói đến Những người mẹ Sao vàng của Mỹ , là tổ chức của những người mẹ mất con trai hoặc con gái trong Thế chiến I.
⚝ ✽ ⚝
[62] John Singleton Mosby (1813-1916): Chỉ huy đội du kích ở phía Tây và phía Bắc bang Virginia, chống lại quân đội miền Bắc trong cuộc Nội chiến Mỹ.
⚝ ✽ ⚝
[63] Tuần báo Mỹ chuyên về tin tức, các sự việc quốc tế, bình luận chính trị và xã hội.
⚝ ✽ ⚝
[64] Tên một tàu thủy lớn chở khách.
⚝ ✽ ⚝
[65] Khu vực gần trường đại học Paris V (trước kia là Sorbonne) và St Germain des Prés. Tên "khu Latinh" xuất phát từ thói quen nói tiếng Latinh của các sinh viên thời xa xưa.
⚝ ✽ ⚝
[66] Senegal: quốc gia ở Tây Phi, là thuộc địa của Pháp cho đến năm 1960.
⚝ ✽ ⚝
[67] George Đệ Tam (1760-1820): Vua nước Anh trong thời Chiến tranh giành Độc lập của Mỹ.
⚝ ✽ ⚝
[68] Roscoe Arbuckle "Béo" (1887-1933): Diễn viên hài phim câm của Mỹ, bị kết tội giết Virginia Rappe, người tham dự bữa tiệc trong dãy phòng của anh ta tại khách sạn StFrancis ở San Francisco, tháng Chín 1921. Tuy sau đó Arbuckle được tha bổng song vụ bê bối này đã hủy hoại sự nghiệp điện ảnh của anh ta.
⚝ ✽ ⚝
[69] Áo khoác rộng lùng thùng mặc trong vũ hội hóa trang.
⚝ ✽ ⚝
[70] Những chiến trường ác liệt trong Thế chiến I.
⚝ ✽ ⚝
[71] Những chiến trường ác liệt trong Thế chiến I.
⚝ ✽ ⚝
[72] Sigmund Freud (1856-1939): Bác sĩ và nhà phân tâm học nổi tiếng người Áo.
⚝ ✽ ⚝
[73] Hoa hồng và chiếc nhẫn là tiểu thuyết xuất bản năm 1855 của nhà văn nổi tiếng người Anh William Makepeace Thackeray (1811-1863).
⚝ ✽ ⚝
[74] Johan Wolfgang von Goethe (1749-1832): Nhà thơ, tiểu thuyết gia, nhà soạn kịch và triết gia người Đức, tác giả Faust.
⚝ ✽ ⚝
[75] Carl Jung (1875-1961): Chuyên gia tâm thần học người Thụy Sĩ, đồng nghiệp của Freud.
⚝ ✽ ⚝
[76] Loài thú có túi, sống ở miền nam Bắc Mỹ và Nam Mỹ.
⚝ ✽ ⚝
[77] Thành phố ở phía đông nam Paris, nước Pháp.
⚝ ✽ ⚝
[78] Quả núi gần Zurich.
⚝ ✽ ⚝
[79] Thành phố ở miền Tây nước Áo, quê hương của nhạc sĩ Mozart, hàng năm có tổ chức liên hoan nhạc Mozart.
⚝ ✽ ⚝
[80] Bá tước Alessandro di Cagliostro (1743-1793): Nhà giả kim và lang hăm của Ý.
⚝ ✽ ⚝
[81] Emil Kraepelin (1856-1926); Chuyên gia tâm thần học của Đức.
⚝ ✽ ⚝
[82] Một trong những phố buôn bán sầm uất ở Chicago, Mỹ.
⚝ ✽ ⚝
[83] Thành phố thuộc tỉnh Hanover, có một trường đại học danh tiếng.
⚝ ✽ ⚝
[84] Là giảng viên không lương tại các trường đại học của Mỹ.
⚝ ✽ ⚝
[85] Khu nghỉ dưỡng bên hồ Lema (ở Geneva - Thụy Sĩ).
⚝ ✽ ⚝
[86] Johantt Kaspar Lavater (1741-1801): Nhà thần học Thụy Sĩ nổi tiếng vì công trình nghiên cứu thuật xem tướng mặt.
⚝ ✽ ⚝
[87] Johann Heinrich Pestalozzi (1746-1827): Nhà lý luận giáo dục Thụy Sĩ, nổi tiếng vì những ý tưởng tiến bộ.
⚝ ✽ ⚝
[88] Alfred Escher (1819-1882): Người sáng lập Crédit Suisse.
⚝ ✽ ⚝
[89] Huldreich Zwingli (1484-1531): Nhà cải cách đạo Tin lành Thụy Sĩ.
⚝ ✽ ⚝
[90] Bà, phu nhân (tiếng Tây Ban Nha trong nguyên bản).
⚝ ✽ ⚝
[91] Hồ Como ở bắc Italy.
⚝ ✽ ⚝
[92] Franz von Suppe (1820-189S): Nhạc sĩ Áo.
⚝ ✽ ⚝
[93] Những bài hát phổ biến vào khoảng cuối Thế chiến I.
⚝ ✽ ⚝
[94] Những bài hát phổ biến vào khoảng cuối Thế chiến I.
⚝ ✽ ⚝
[95] Những bài hát phổ biến trong những năm 1917 và 1918.
⚝ ✽ ⚝
[96] Những bài hát phổ biến trong những năm 1917 và 1918.
⚝ ✽ ⚝
[97] Những câu này trích trong các bài hát được ưa thích hồi đó.
⚝ ✽ ⚝
[98] Một bang của Thụy Sĩ.
⚝ ✽ ⚝
[99] Lời trong bài hát nổi tiếng Đồng một đôla.
⚝ ✽ ⚝
[100] Bài hát phổ biến từ năm 1916.
⚝ ✽ ⚝
[101] St Hilda là trường đại học dành cho nữ sinh thuộc trường đại học Oxford.
⚝ ✽ ⚝
[102] Nhạc jazz Hoa Kỳ cuối thế kỷ 19, đầu thế kỷ 20.
⚝ ✽ ⚝
[103] Đoạn đối thoại này bằng tiếng Pháp trong nguyên bản.
⚝ ✽ ⚝
[104] Khu nghỉ dưỡng trên bờ hồ Geneva.
⚝ ✽ ⚝
[105] Irene Castle (1893-1969): Vũ nữ nổi tiếng của Mỹ, cùng chồng là Vernon rất được mến mộ.
⚝ ✽ ⚝
[106] Marmora: thuộc vùng Piedmont tây bắc Italy.
⚝ ✽ ⚝
[107] Khu nghỉ dưỡng trượt tuyết gần Montreux.
⚝ ✽ ⚝
[108] Tạp chí thời trang và phong cách Mỹ.
⚝ ✽ ⚝
[109] Lord Byron (1788-1824): Nhà thơ lãng mạn nổi tiếng của Anh.
⚝ ✽ ⚝
[110] Bài hát thịnh hành từ năm 1916.
⚝ ✽ ⚝
[111] Johann Strauss II (1825-1899): Nhạc sĩ thành Vienne (Áo), nổi tiếng là "vua của các bản vanxơ".
⚝ ✽ ⚝
[112] Anthony Wayne (1745-1796): Đại tướng kiệt xuất của Mỹ trong Cuộc chiến giành Độc lập, được nhân dân rất yêu mến và gọi là "Anthony Điên”.
⚝ ✽ ⚝
[113] Marshall Field (1834-1906): Tỉ phú Mỹ, là người sáng lập chuỗi cửa hàng bách hóa ở Chicago.
⚝ ✽ ⚝
[114] Orvieto: Thành phố ở miền trong Italy, nổi tiếng vì loại vang trắng rất ngon.
⚝ ✽ ⚝
[115] Bue Grotto: Những hang động trên đảo Capri gần Naples.
⚝ ✽ ⚝
[116] Pallas Athene: Con gái của thần Zeus, và là nữ thần bảo hộ thành Athens (Hy Lạp).
⚝ ✽ ⚝
[117] Vịnh bên ngoài Sidney (Australia).
⚝ ✽ ⚝
[118] Thành phố ở Algeria (châu Phi).
⚝ ✽ ⚝
[119] Một bộ tộc của Algeria, thuật ngữ này cũng dùng miêu tả điệu múa bụng.
⚝ ✽ ⚝
[120] Timgad: Một thành phố có công sự bao quanh ở Algeria, do hoàng đế La Mã Trajan xây dựng khoảng năm 100 trước Công nguyền.
⚝ ✽ ⚝
[121] Jeane Bourgeois (1875-1956): Ca sĩ Pháp, nghệ danh là Mistinguette.
⚝ ✽ ⚝
[122] Pahlo Picasso (1881-1973): Danh họa Tây Ban Nha.
⚝ ✽ ⚝
[123] Ám chỉ Maurice Yvain’s (1891-1965): tác giả vở ca kịch hài công diễn lần đầu năm 1925.
⚝ ✽ ⚝
[124] Cảng Le Havre ở vùng Normandy (Pháp).
⚝ ✽ ⚝
[125] Khu nghỉ dưỡng ven biển gần Cannes.
⚝ ✽ ⚝
[126] Tuyến đường sắt phục vụ giữa Paris và Riviera thuộc Pháp (viết tắt là PLM).
⚝ ✽ ⚝
[127] Ward McAllister (1827-1895): Luật sư Mỹ, là nhân vật hàng đầu của xã hội tao nhã ở New York.
⚝ ✽ ⚝
[128] Tổ chức xúc tiến du lịch.
⚝ ✽ ⚝
[129] Bài hát phổ biến từ năm 1925.
⚝ ✽ ⚝
[130] Vũ điệu hòa cùng bộ gõ của những năm 1920.
⚝ ✽ ⚝
[131] Đội quân xung kích.
⚝ ✽ ⚝
[132] Dốc lài: đường trượt thích hợp cho những người chưa quen trượt tuyết.
⚝ ✽ ⚝
[133] Loại bia Nga, làm bằng lúa mạch lên men.
⚝ ✽ ⚝
[134] Thuyền đáy bằng, mũi cong để dạo chơi trong thành phố Venice.
⚝ ✽ ⚝
[135] Một trong các hồ nhỏ ở Thụy Sĩ, gần Lucerne.
⚝ ✽ ⚝
[136] Giảng viên đại học không lương.
⚝ ✽ ⚝
[137] Eugene Blueler (1857-1939): Chuyên gia tâm thần học Thụy Sĩ.
⚝ ✽ ⚝
[138] Oscar Forel (1891-1982): Chuyên gia tâm thần học và bác sĩ Thụy Sĩ.
⚝ ✽ ⚝
[139] Alfred Adler (1870-1937): Chuyên gia tâm thần học và bác sĩ tâm lý người Áo.
⚝ ✽ ⚝
[140] Khu nghĩ dưỡng gần Gstaad.
⚝ ✽ ⚝
[141] Vở opera ra đời năm 1921 của nhạc sĩ nổi tiếng người Nga Sergei Prokofiev (1891-1955).
⚝ ✽ ⚝
[142] Frederick Chopin (1810-1849): Nhạc sĩ, nhạc công dương cầm lỗi lạc người Ba Lan.
⚝ ✽ ⚝
[143] Tác giả ám chỉ triều đại vua Edward VII, vào thập kỷ đầu tiên của thế kỷ 20.
⚝ ✽ ⚝
[144] Dụng cụ tra tấn thời Trung cổ, là một hộp hình người, gắn đinh bên trong để đâm xuyên qua người bị nhốt.
⚝ ✽ ⚝
[145] Thành phố và bang của Thụy Sĩ ở Zugersee.
⚝ ✽ ⚝
[146] Lễ hội tôn giáo tổ chức hàng năm ở bang Zug.
⚝ ✽ ⚝
[147] Nhà thôi miên, nhân vật trong tiểu thuyết cùng tên của George Du Maurier (1834-1896).
⚝ ✽ ⚝
[148] Nhà thần học Tin lành Thụy Sĩ.
⚝ ✽ ⚝
[149] Auguste Forel (1848-1931): Bác sĩ và nhà tâm thần học Thụy Sĩ, cha của Oscar Forel.
⚝ ✽ ⚝
[150] Miền núi ở phía Tây nước Áo, giáp Lichtenstein và Thụy Sĩ.
⚝ ✽ ⚝
[151] Thành phố cảng ở Tây Genoa (Italy).
⚝ ✽ ⚝
[152] Jozef Klemens Pilsudski (1867-1935): Người đứng đầu nước Ba Lan độc lập từ những năm 1920 đến 1930.
⚝ ✽ ⚝
[153] Trường nam sinh ở Southborough, bang Massachusetts.
⚝ ✽ ⚝
[154] Miêu tả pho tượng Hoàng đế Maximilian (1459 -1519) ở trung tâm thị trấn Innsbruck, Áo.
⚝ ✽ ⚝
[155] Đỉnh núi gần Innsbruck.
⚝ ✽ ⚝
[156] Công quốc có 70.000 dân ở phía Tây Nam châu Âu, giữa Pháp và Tây Ban Nha.
⚝ ✽ ⚝
[157] Thủ phủ bang ldaho.
⚝ ✽ ⚝
[158] Hai điểm đỗ của tàu hỏa giữa Naples và Rome.
⚝ ✽ ⚝
[159] Trong nguyên bản, đoạn này bằng tiếng Ý.
⚝ ✽ ⚝
[160] Edna Ferber (1885-1968): Tiểu thuyết gia Mỹ, tác giả Kẻ phô trương.
⚝ ✽ ⚝
[161] Một quận ở phía Bắc thành phố Rome.
⚝ ✽ ⚝
[162] Rudolph Valentino (1895-1926): Một trong những ngôi sao điện ảnh nổi tiếng nhất thời đó.
⚝ ✽ ⚝
[163] Một khách sạn xa hoa ở Rome.
⚝ ✽ ⚝
[164] Michael Arlen (1895-1956): Tiểu thuyết gia Anh, tác giả cuốn Chiếc mũ màu xanh (1924).
⚝ ✽ ⚝
[165] Một khách sạn ở Rome.
⚝ ✽ ⚝
[166] Từ ngữ hàm ý miệt thị, chỉ người Nam Mỹ nói tiếng Tây Ban Nha.
⚝ ✽ ⚝
[167] Cảng ở Tuscany, miền trung Italy.
⚝ ✽ ⚝
[168] Từ phổ biến để chỉ bệnh dịch hạch nghiêm trọng đã hủy diệt châu Âu ở nửa cuối thế kỷ XIV.
⚝ ✽ ⚝
[169] Các bậc Tây Ban Nha, các bậc dẫn lên nhà thờ Trinita dei Monti ở Rome.
⚝ ✽ ⚝
[170] John Keats (1785-1821): Nhà thơ nổi tiếng của Anh, sớm qua đời vì bệnh lao.
⚝ ✽ ⚝
[171] Các gia tộc và các tổ chức hùng mạnh về chính trị ở Rome thời Trung cổ.
⚝ ✽ ⚝
[172] Búp bê làm bằng nỉ, sản xuất tại Italy.
⚝ ✽ ⚝
[173] Tiếng Ý trong nguyên bản.
⚝ ✽ ⚝
[174] Tiếng Ý trong nguyên bản.
⚝ ✽ ⚝
[175] Tiếng Pháp trong nguyên bản.
⚝ ✽ ⚝
[176] Frances Marion Crawford (1854 -1909): Tiểu thuyết gia Mỹ, viết một số truyện ở Italy.
⚝ ✽ ⚝
[177] Tiếng Ý trong nguyên bản.
⚝ ✽ ⚝
[178] Tiếng Ý trong nguyên bản.
⚝ ✽ ⚝
[179] Thị trấn vùng núi phía Nam thành Rome.
⚝ ✽ ⚝
[180] Norma Talmadge (1897-1857): Nữ diễn viên điện ảnh Mỹ.
⚝ ✽ ⚝
[181] Một loại thuốc an thần, có tác dụng giảm đau và gây ngủ kéo dài, công thức C₈H₁₂N₂O₃.
⚝ ✽ ⚝
[182] Hậu cung trong đạo Hồi.
⚝ ✽ ⚝
[183] Tiếng Ý trong nguyên bản.
⚝ ✽ ⚝
[184] Loại vang trắng nổi tiếng của vùng Tây bắc Dijon, Pháp.
⚝ ✽ ⚝
[185] Tiếng Pháp trong nguyên bản.
⚝ ✽ ⚝
[186] Tiếng Pháp trong nguyên bản.
⚝ ✽ ⚝
[187] Thời Antonine trong nghệ thuật trang trí, đặt theo tên Hoàng đế La Mã Antonius (86-161).
⚝ ✽ ⚝
[188] Tiếng Pháp trong nguyên bản.
⚝ ✽ ⚝
[189] Tiếng Pháp trong nguyên bản.
⚝ ✽ ⚝
[190] Ronald Colman (1891-1958): Diễn viên điện ảnh của Anh.
⚝ ✽ ⚝
[191] John Held (1889-1958): Họa sĩ vẽ minh họa và biếm họa Mỹ, nổi tiếng loạt tranh miêu tả các thiếu nữ những năm 1920.
⚝ ✽ ⚝
[192] Sepoy: là người Ấn Độ làm lính đánh thuê cho các cường quốc châu Âu (thường là nước Anh).
⚝ ✽ ⚝
[193] Jean Racine (1639-1699): Tác gia bi kịch nổi tiếng của Pháp.
⚝ ✽ ⚝
[194] Tiếng Pháp trong nguyên bản.
⚝ ✽ ⚝
[195] Anita Loos (1893-1981): Tác giả Mỹ, nổi tiếng vì những chân dung trào phúng các nữ nhân vật tin vào số mệnh.
⚝ ✽ ⚝
[196] Franz Schubert (1797-1828): nhà soạn nhạc người Áo, nổi tiếng vì nhiều ca khúc trữ tình.
⚝ ✽ ⚝
[197] Mái nhà có trang trí đường cong kiểu kiến trúc Tây Ban Nha từ thế kỷ 8 đến thế kỷ 16.
⚝ ✽ ⚝
[198] Vùng bờ biển miền Nam nước Pháp.
⚝ ✽ ⚝
[199] Lavr Georgiyevich Kornilov (1870-1918): Đại tướng Nga, bị buộc tội lật đổ chính phủ lâm thời Nga vào tháng Hai năm 1917.
⚝ ✽ ⚝
[200] Tiếng Pháp trong nguyên bản.
⚝ ✽ ⚝
[201] Tiếng Pháp trong nguyên bản.
⚝ ✽ ⚝
[202] Dick trộn lẫn tên của hai tỉ phú quyền lực nhất nước Mỹ là John D. Rockefeller (1839-1937) và Andrew Mellon (1855-1937).
⚝ ✽ ⚝
[203] Henry Ford (1863-1947): Nhà sản xuất ôtô danh tiếng của Mỹ, ở đây Dick thêm tước hiệu quý tộc cho ông ta.
⚝ ✽ ⚝
[204] AP: Hiệp hội Báo chí, một tổ chức thông tin của Mỹ, tương tự Reuters.
⚝ ✽ ⚝
[205] Thành viên gia tộc Hoàng gia Hapsburg, một trong những vương triều lừng lẫy ở Trung và Tây Âu.
⚝ ✽ ⚝
[206] Charles W. Eliot (1834-1926): Hiệu trưởng trường đại học Harvard, là chủ biên Các tác giả kinh điển của Harvard , là một trong những hợp tuyển nhiều tập toàn điện và uyên bác nhất thời ông.
⚝ ✽ ⚝
[207] Một nhóm các hồ ở phía Tây bang New York, có tên như thế vì chúng giống các ngón trên bàn tay người; Geneva ở cực bắc hồ Seneca.