← Quay lại trang sách

Chú thích

.

[1] Nguyên văn: the Eighth Armoured pision - Binh Đoàn Thiết giáp Thứ Tám - một đơn vị thuộc quân đội Anh trong thế chiến thứ hai. Ở đây tạm dịch thoát là Đội Hiệp Sĩ Cứu Khốn Phò Nguy.

⚝ ✽ ⚝

[2] Deadsville: dịch theo từng chữ là Làng Chết Chóc, một lời mỉa mai.

⚝ ✽ ⚝

[3] Trong cuốn sách này tác giả dùng chữ “Manure munchers” (những kẻ nhai phân bón) một cách miệt thị. Người dịch dịch thoát là những kẻ quê mùa, nhà quê, củ chuối... tùy vào các văn cảnh.

⚝ ✽ ⚝

[4] Rastas: bọn giang hồ xứ Congo.

⚝ ✽ ⚝

[5] Manuresville: tạm dịch là “làng phân bón”.

⚝ ✽ ⚝

[6] Plunkett-Strawberry: là một cái tên có vẻ khôi hài. Có thể tạm dịch là “Dâu cà tưng”.

⚝ ✽ ⚝

[7] Lasagne: món bột lát, sốt cà chua, và phó mát.

⚝ ✽ ⚝

[8] Ciabatta: một loại bánh mì Ý rất phổ biến ở London.

⚝ ✽ ⚝

[9] Kebab: là món ăn sử dụng thịt nướng, phổ biến tại Thổ Nhĩ Kỳ, Iran, Trung Á, Nam Á...

⚝ ✽ ⚝

[10] The Happy Valley: tạm dịch là Thung Lũng Hạnh Phúc.

⚝ ✽ ⚝

[11] Eric Clapton: Nhạc sĩ nổi tiếng.

⚝ ✽ ⚝

[12] Kevin Spacey: Đạo diễn, tài tử nổi tiếng.

⚝ ✽ ⚝

[13] Elvis Presley: Ca sĩ nổi tiếng.

⚝ ✽ ⚝

[14] Erwin Schroedinger: Nhà khoa học người Áo đoạt giải Nobel năm 1933.

⚝ ✽ ⚝

[15] Keith Richards: Nhạc sĩ, thành viên của ban nhạc Rolling Stones.

⚝ ✽ ⚝

[16] Nguyên văn: Elvis the Pelvis, đọc trại tên danh ca Elvis Presley.

⚝ ✽ ⚝

[17] Uroboros: là một biểu tượng cổ có hình con rồng uốn thân nuốt đuôi của chính nó và làm thành một vòng tròn.

⚝ ✽ ⚝

[18] Boomerang: một loại vũ khí của thổ dân Úc, ném đi thì nó bay vòng trở lại với người ném.

⚝ ✽ ⚝

[19] Fabregas: cầu thủ bóng đá Tây Ban Nha, đội trưởng câu lạc bộ Arsenal.

⚝ ✽ ⚝

[20] UFO: unidentified flying object - vật thể bay không xác định, dĩa bay.

⚝ ✽ ⚝

[21] You EFF oh (phát âm giống UFO): Mày BỤP.

⚝ ✽ ⚝

[22] Đôi Giày Da Màu Xanh: Blue Suede Shoes. Ca khúc của nhạc sĩ Carl Perkins viết và ghi âm năm 1955.

⚝ ✽ ⚝

[23] Lời bài hát Đôi giày da màu xanh. Tạm dịch:

Một là vì tiền

Hai là cho buổi diễn

Ba sẵn sàng

Nào, cưng, hãy đi thôi.

[24] Tạm dịch:

Làm bất cứ điều gì em muốn, nhưng uh uh

Cưng ơi tránh xa đôi giày anh ra.

[25] Funky cool ultra kinky: viết tắt của FCUK - một nhãn hiệu thời trang.

⚝ ✽ ⚝

[26] Che Guevare: Nhà lãnh đạo phong trào cách mạng Cuba.

⚝ ✽ ⚝

[27] Ribena: một hiệu nước trái cây.

⚝ ✽ ⚝

[28] 999: số điện thoại khẩn cấp ở Anh.